Vinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.xVinaora Nivo Slider 3.x

14 NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Mã ngành Tên ngành và chi tiết Tư vấn 

 

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học 
- Chỉ tiêu dự kiến : 100
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 26.00 (điểm học bạ), 24.00 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển:   Toán, Lý, Hóa (A00), Toán, Lý, Tiếng Anh (A01), Toán, Hóa, Sinh (B00),Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

Hotline: 0944551337

Thầy Đoàn Văn Hồng Thiện - Trưởng Bộ môn Công Nghệ hóa học

 

 7520309

Kỹ thuật vật liệu
- Chỉ tiêu dự kiến: 40
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 20.75 (điểm học bạ), 21.75 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển:   Toán, Lý, Hóa (A00), Toán, Lý, Tiếng Anh (A01),Toán, Hóa, Sinh (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

 

Hotline: 0944551337

Thầy Đoàn Văn Hồng Thiện - Trưởng Bộ môn Công Nghệ hóa học

 

7510601

Quản lý công nghiệp
- Chỉ tiêu dự kiến: 80
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 26.75 (điểm học bạ), 24.75 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

Hotline: 08 6703 2939

Thầy Nguyễn Hồng Phúc - Trưởng Bộ môn Quản lý Công nghiệp

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (mới)
- Chỉ tiêu dự kiến: 80
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Hotline: 08 6703 2939

Thầy Nguyễn Hồng Phúc - Trưởng Bộ môn Quản lý Công nghiệp

 

7520103

Kỹ thuật cơ khí

 

Hotline: 0901 020 158

Thầy Nguyễn Hữu Cường - Phó Trưởng Bộ môn Kỹ Thuật Cơ Khí

 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 25.50 (điểm học bạ), 24.25 (điểm thi0
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0918 755 755

Thầy  Nguyễn Hoàng Dũng - Trưởng Bộ môn Tự Động Hóa

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 26.00 (điểm học bạ), 24.25 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0918 755 755

Thầy  Nguyễn Hoàng Dũng - Trưởng Bộ môn Tự Động Hóa

 

7520201

Kỹ Thuật Điện
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 25.25 (điểm học bạ), 23.75 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

 

Hotline: 0946 178 171

Thầy Quách Ngọc Thịnh -  Phó Trưởng Bộ môn Kỹ Thuật Điện

 

7480106

Kỹ Thuật Máy Tính
- Chỉ tiêu dự kiến: 60
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 24.50 (điểm học bạ), 23.75 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0919 725 472

Thầy Trần Hữu Danh -  Phó Trưởng Bộ môn Điện Tử Viễn Thông

 

7520207

Kỹ Thuật Điện Tử Viễn Thông
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 23.50 (điểm học bạ), 23.00 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0919 725 472

Thầy Trần Hữu Danh -  Phó Trưởng Bộ môn Điện Tử Viễn Thông

 

7580201

Kỹ Thuật Xây Dựng
- Chỉ tiêu dự kiến: 140
- Điểm trúng tuyển năm 2020: 25.25 (điểm học bạ), 23.50 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0901 170 725

Thầy Trần Vũ An -  Phó Trưởng Bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng

 

7580205

Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông
- Chỉ tiêu dự kiến: 60
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 19.50 (điểm học bạ), 18.00 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0833 337 878

Thầy Phạm Hữu Hà Giang -  Phó Trưởng Bộ môn Kỹ Thuật Công Trình Giao Thông

 

7580202

Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Thủy
- Chỉ tiêu dự kiến: 60
- Điểm trúng tuyển năm 2021: 21.25 (học bạ), 22.25 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0939 025 457

Cao Tấn Ngọc Thân -  Trưởng Bộ môn Kỹ Thuật Thủy Lợi

   3 NGÀNH CHẤT LƯỢNG CAO

Chương trình chất lượng cao là chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên các chương trình đào tạo của các nước tiên tiến. Sinh viên sẽ được đào tạo trong một môi trường học tập, thực hành và nghiên cứu với những điều kiện tốt nhất, được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước có nhiều kinh nghiệm, có cơ hội được học tập ở nước ngoài. Được vận hành dưới sự phối hợp chặt chẽ giữa Nhà trường với các doanh nghiệp đối tác trong và ngoài nước. Với thế mạnh về ngoại ngữ và chuyên môn, sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực để học sau đại học tại các trường đại học tiên tiến trong và ngoài nước; có lợi thế để làm việc ở nước ngoài.

Hơn 60% các học phần được giảng dạy bằng tiếng Anh.

Bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy - Chương trình chất lượng cao do Trường Đại học Cần Thơ cấp.

Thời gian đào tạo:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: 4 năm (140 tín chỉ). 
  • Các ngành còn lại: 4,5 năm (161 tín chỉ). Học kỳ đầu tiên được học Chương trình bồi dưỡng Tiếng Anh 20 tín chỉ.
 Mã ngành  Tên ngành và chi tiết  Tư vấn
 7520201C

 Kỹ thuật điện chất lượng cao 

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Phương thức 1,2,3: Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

+ Phương thức 5: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

Hotline: 0946 178 171

Thầy Quách Ngọc Thịnh -  Phó Trưởng Bộ môn Kỹ Thuật Điện

7510401C

 Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Phương án 1,2,3: Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);           Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

+ Phương án 5: Toán, Lý, Hóa (A00);                      Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

 

Hotline: 0944551337

Thầy Đoàn Văn Hồng Thiện - Trưởng Bộ môn Công Nghệ hóa học

7580201C

 Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Phương thức 1,2,3: Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

+ Phương thức 5: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

Hotline: 0901 170 725

Thầy Trần Vũ An -  Phó Trưởng Bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng

 

 

14 NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Mã ngành Tên ngành và chi tiết Tư vấn 

7580101

Kiến trúc 

- Chỉ tiêu dự kiến: 65

- Tổ hợp xét tuyển: Toán - Lý - Vẽ mỹ thuật(V00), Toán - Văn - Vẽ mỹ thuật(V01), Toán - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật(V02), Toán - Hóa - Vẽ mỹ thuật (V03)

 

Hotline: 0901 170 725

Thầy Trần Vũ An -  Phó Trưởng khoa Kỹ Thuật Xây Dựng

 

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học 
- Chỉ tiêu dự kiến : 120
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 28.00 (điểm học bạ), 23.05 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển:   Toán, Lý, Hóa (A00), Toán, Lý, Tiếng Anh (A01), Toán, Hóa, Sinh (B00),Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

Hotline: 0944551337

Thầy Đoàn Văn Hồng Thiện - Trưởng khoa Kỹ thuật Hóa học

 

 7520309

Kỹ thuật vật liệu
- Chỉ tiêu dự kiến: 60
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 23.00 (điểm học bạ), 23.00 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển:   Toán, Lý, Hóa (A00), Toán, Lý, Tiếng Anh (A01),Toán, Hóa, Sinh (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

 

Hotline: 0944551337

Thầy Đoàn Văn Hồng Thiện - Trưởng khoa Kỹ thuật Hóa học

 

7510601

Quản lý công nghiệp
- Chỉ tiêu dự kiến: 80
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 227.75 (điểm học bạ), 23.25 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

Hotline: 08 6703 2939

Thầy Nguyễn Hồng Phúc - Trưởng khoa Quản lý Công nghiệp

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Chỉ tiêu dự kiến: 80

- Điểm trúng tuyển năm 2022: 29.00 (điểm học bạ), 25.00 (điểm thi)
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Hotline: 08 6703 2939

Thầy Nguyễn Hồng Phúc - Trưởng khoa Quản lý Công nghiệp

 

7520103

Kỹ thuật cơ khí

 

Hotline: 0901 020 158

Thầy Nguyễn Hữu Cường - Phó Trưởng khoa Kỹ Thuật Cơ Khí

 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 27.00 (điểm học bạ), 23.00 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0918 755 755

Thầy  Nguyễn Hoàng Dũng - Trưởng khoa Tự Động Hóa

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 27.75 (điểm học bạ), 24.25 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0918 755 755

Thầy  Nguyễn Hoàng Dũng - Trưởng khoa Tự Động Hóa

 

7520201

Kỹ Thuật Điện
- Chỉ tiêu dự kiến: 80
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 26.75 (điểm học bạ), 23.70 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

 

Hotline: 0946 178 171

Thầy Quách Ngọc Thịnh -  Phó Trưởng khoa Kỹ Thuật Điện

 

7480106

Kỹ Thuật Máy Tính
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 27.25 (điểm học bạ), 24.50 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0919 725 472

Thầy Trần Hữu Danh -  Phó Trưởng khoa Điện Tử Viễn Thông

 

7520207

Kỹ Thuật Điện Tử Viễn Thông
- Chỉ tiêu dự kiến: 70
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 26.25 (điểm học bạ), 23.40 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0919 725 472

Thầy Trần Hữu Danh -  Phó Trưởng khoa Điện Tử Viễn Thông

 

7580201

Kỹ Thuật Xây Dựng
- Chỉ tiêu dự kiến: 100
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 26.75 (điểm học bạ), 22.70 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0901 170 725

Thầy Trần Vũ An -  Phó Trưởng khoa Kỹ Thuật Xây Dựng

 

7580205

Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông
- Chỉ tiêu dự kiến: 60
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 19.50 (điểm học bạ), 20.00 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0833 337 878

Thầy Phạm Hữu Hà Giang -  Trưởng khoa Kỹ Thuật Công Trình Giao Thông

 

7580202

Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Thủy
- Chỉ tiêu dự kiến: 60
- Điểm trúng tuyển năm 2022: 24.25 (học bạ), 20.00 (điểm thi)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00); Toán-Lý-Tiếng Anh (A01)

 

Hotline: 0939 025 457

Thầy Cao Tấn Ngọc Thân -  Trưởng khoa Kỹ Thuật Thủy Lợi

   4 NGÀNH CHẤT LƯỢNG CAO

Chương trình chất lượng cao là chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên các chương trình đào tạo của các nước tiên tiến. Sinh viên sẽ được đào tạo trong một môi trường học tập, thực hành và nghiên cứu với những điều kiện tốt nhất, được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước có nhiều kinh nghiệm, có cơ hội được học tập ở nước ngoài. Được vận hành dưới sự phối hợp chặt chẽ giữa Nhà trường với các doanh nghiệp đối tác trong và ngoài nước. Với thế mạnh về ngoại ngữ và chuyên môn, sinh viên tốt nghiệp có đủ năng lực để học sau đại học tại các trường đại học tiên tiến trong và ngoài nước; có lợi thế để làm việc ở nước ngoài.

Hơn 60% các học phần được giảng dạy bằng tiếng Anh.

Bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy - Chương trình chất lượng cao do Trường Đại học Cần Thơ cấp.

Thời gian đào tạo:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: 4 năm (140 tín chỉ). 
  • Các ngành còn lại: 4,5 năm (161 tín chỉ). Học kỳ đầu tiên được học Chương trình bồi dưỡng Tiếng Anh 20 tín chỉ.
 Mã ngành  Tên ngành và chi tiết  Tư vấn
 7520201C

 Kỹ thuật điện chất lượng cao 

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Phương thức 1,2,3: Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

+ Phương thức 5: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

Hotline: 0946 178 171

Thầy Quách Ngọc Thịnh -  Phó Trưởng khoa Kỹ Thuật Điện

7510401C

 Công nghệ kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Phương án 1,2,3: Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);           Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

+ Phương án 5: Toán, Lý, Hóa (A00);                      Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

 

Hotline: 0944551337

Thầy Đoàn Văn Hồng Thiện - Trưởng khoa Kỹ thuật hóa học

7580201C

 Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Phương thức 1,2,3: Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

+ Phương thức 5: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

Hotline: 0901 170 725

Thầy Trần Vũ An -  Phó Trưởng khoa Kỹ Thuật Xây Dựng

7520216C

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa chất lượng cao

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Phương thức 1,2,3: Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

+ Phương thức 5: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

Hotline: 0918 755 755

Thầy  Nguyễn Hoàng Dũng - Trưởng khoa Tự Động Hóa

 

 
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 1480 chương trình đại trà, 160 chương trình chất lượng cao
(Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành)

 

1. Chương trình đào tạo Chất lượng cao
tt Mã ngành Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
4 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 40 A01, B08, D07, TH5
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học  
6 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC)  40 A01, D01, D07, V02
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
7 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) 40 A01, D01, D07, TH5
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
8 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 40 A01, D01, D07, TH2
4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học  
         
2. CÁC NGÀNH chương trình đào tạo đại trà
TT Mã tuyển sinh Tên ngành Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
(chuyên ngành-nếu có)
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH
65 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 120 A00, A01, B00, D07
70 7520309 Kỹ thuật vật liệu 50 A00, A01, B00, D07
71 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01, TH5
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, A01, D01, TH5
73 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) 100 A00, A01, TH4, TH1
74 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00, A01, D07, TH1
75 7520130 Kỹ thuật ô tô 90 A00, A01, TH4, TH1
76 7520201 Kỹ thuật điện 110 A00, A01, D07, TH1
77 7520212 Kỹ thuật y sinh 60 A00, A01, A02, B08
78 7480106 Kỹ thuật máy tính 100 A00, A01, TH1, TH4
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 100 A00, A01, TH1, TH4
80 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 90 A00, A01, D07, TH1
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 80 A00, A01, B00, D07
82 7580101 Kiến trúc 80 V00, V01, V02, V03
83 7580201 Kỹ thuật xây dựng 180 A00, A01, TH4, V00
84 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 80 A00, A01, TH4, V00
85 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông 80 A00, A01, TH4, V00

1. Ghi chú:

1. Mã tổ hợp (*):

Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ.

A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A;

C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL; C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL;

D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A;

M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN;

T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT;

V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;

TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp

Số lượt truy cập

12364403
Hôm nay
6614