Tên dự án | Chương trình / Cơ quan tài trợ |
Thời gian thực hiện | Kinh phí |
---|---|---|---|
Synthesis of composite using cellulose acetate and NaX Zeolite originated from rice husk ash (RHA) and its application on the removal of Cr6+ and Pb2+ | Lower Mekong Initiative, Bureau of East Asian and Pacific Affairs, and U.S. Department of State | 2019-2020 | 15,000 USD |
GREEN waste management new edUcation System for recycling and environmental protection in asia | Erasmus+ | 2020-2022 | 128,000 Eur |
ASEAN Network for Green Entrepreneurship and Leadership | Erasmus+ |
2020-2023 |
59,000 Eur |
Hội thảo quốc tế về: Kết nối với các thành phố thông minh – Phát triển lộ trình khám phá các giải pháp phân tích dữ liệu lớn nhằm giải quyết các thách thức hiện tại của Đồng bằng sông Cửu Long | Newton Fund |
9/2018 |
25000 Bảng Anh |
XÂY DỰNG HỆ THỐNG HỌC PHẦN CHUẨN CHÂU ÂU VỀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO (ECO RED) | Ủy ban châu Âu/Erasmus+ | 01/2016-12/2018 | 4.593.000.000 VNĐ |
Đề án liên kết phát triển bền vững tiểu vùng Đồng Tháp Mười | UBND 3 tỉnh Đồng Tháp, Long An và Tiền Giang | 4/2017-12/2017 | 204.203.000 |
Nghiên cứu khả thi phương pháp trồng lúa bằng cách cấy máy | Yanmar | 4/2013-3/2014 | 600 |
Chuyển đổi chương trình giảng dạy thông qua việc thiết kế lại các môn học trong chương trình kỹ thuật, theo hướng từ dưới lên | Intel Việt Nam USAID - Hoa Kỳ | 2013-2014 | 49,400 USD |
Xây dựng bài giảng tích hợp các phương pháp giảng dạy tiên tiến tại trường Đại học Cần Thơ tài trợ từ chương trình HEEAP do Intel và USAID - Hoa Kỳ. | Intel Việt Nam USAID - Hoa Kỳ | 2012-2013 | 18,992 USD |
Cải tiến chương trình đào tạo Kỹ thuật điện và Cơ điện tử theo chuẩn ABET | Intel Việt Nam USAID - Hoa Kỳ | 2011-2012 | 11,500 USD |
Dự án IRRI-ADB (Dự án vùng R5) | IRRI-ADB | 2011-2011 | |
Xác định cân bằng năng lượng của quá trình sản xuất điện từ bèo lục bình (Dự án VIE/020) | Luxembourg | 2008-2009 | |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (IWRM) (hợp tác với ĐH Bonn và ĐH Bochum, Đức) | Nghị định thư cấp Bộ | 2007-2010 | |
Nghiên cứu và phát triển vật liệu polyme compozit đi từ sợi tự nhiên (ĐH Bách khoa Hà Nội chủ trì, khoa Công nghệ tham gia, nhận thiết bị) |
Nghị định thư Việt-Bỉ |
2007-2009 | 1 tỷ đồng |
Xây dựng những mô đun giáo trình về quản lý tổng hợp chất thải cho các khóa đào tạo cao học khác nhau | Đức | 2007-2009 | 28,865 Euro |
Nghiên cứu tại chỗ thông qua nối mạng quản lý nguồn nước tổng hợp tại Cần Thơ | Đức | 2007-2009 | 748,590 Euro |
Xây dựng các định hướng cho việc phân loại, thu gom và xử lý an toàn rác thải nguy hại (SACODI) | Đức | 2005-2006 | 16,987 Euro |
Nâng cao năng lực đào tạo và nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới trong lĩnh vực bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp và thủy sản vùng Ðồng Bằng Sông Cửu Long | Worldbank | 2005-2007 | 1,264,000 USD |
Biware (Biware Biomass and Waste for Renewable Energy) | Đức | 2004-2004 | 26,818 Euro |
Hỗ trợ đào tạo cán bộ và hợp tác nghiên cứu trong công nghệ sau thu hoạch và chế biến | Pháp | 2003-2008 | Đào tạo CB |
Hỗ trợ đào tạo cán bộ nghiên cứu | Pháp | 2003-2006 | Đào tạo CB |
Hỗ trợ Đào tạo cán bộ chuyên ngành Kỹ Thuật điện (tên dự án do HTQT đặt tên) | Pháp | 2003-2004 | 15,000 Euro |
Hỗ trợ đào tạo cán bộ và nghiên cứu | Pháp | 2003-2006 | Đào tạo CB |
Bio Energy Complex (BEC) Viet Nam (Sử dụng sinh khối Bèo lục bình, đánh giá tính khả thi) | Luxembourg | 2002-2003 | 35,300 Euro |
Phát triển chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật công chánh và KT Cơ khí (Dự án MHO5-6 giai đoạn 2) | Hà Lan | 2000-2003 | |
Xử lý và tái sử dụng phân heo của lò giết mỗ gia súc | Đức | 1999-2002 | 38,000 USD |
Vật liệu xây dựng cho vùng nôn thôn Việt Nam | Đức | 1998-2008 | 20,000 DM |
Dự án MHO5-6 | Hà Lan | 1998-2003 | |
Dự án Van rum Foundation | Hà Lan | 1997-2000 | 131,700,000 đ 5,000 USD |