Lịch bảo vệ Đề cương luận văn thạc sĩ của học viên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, khóa 2019-2020, 2020-2021 theo hình thức trực tuyến
- Chuyênngành:Kỹ thuật xây dựng công trình thủy. Mã ngành: 8580202
- Thời gian:8h30 – 17h30 ngày 25 tháng 9/2021 (Lịch và danh sách đính kèm)
- Địa điểm:Khoa Công nghệ – Trường Đại học Cần Thơ
- Thành phần tham dự:Thành viên hội đồng, cán bộ hỗ trợ kỹ thuật, các học viên bảo vệ và các cá nhân có quan tâm.
- Cách thức tham dự buổi bảo vệ trực tuyến:Học viên mở Camera và mang tai nghe trong suốt quá trình bảo vệ.
- Phần mềm hỗ trợ họp trực tuyến trước buổi bảo vệ:
Hội đồng 1
- Zoom Meeting
- ID: 850 4109 9559
- Passcode: 367193
- Link: https://us06web.zoom.us/j/85041099559?pwd=TFQrMStnbHhKcGgwYXphMnRJRUc0dz09
Hội đồng 2
- Zoom Meeting
- ID: 217 759 8970
- Passcode: 640895
- Link: https://us06web.zoom.us/j/2177598970?pwd=UVg3TkIyWE53eTVEd0ZMRU5uU2pYUT09
DS HỌC VIÊN BẢO VỆ ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN ĐỢT THÁNG 9/2021
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (8580202)
Hội đồng 1
TT |
MSHV |
Họ tên |
Tên đề tài |
Cán bộ hướng dẫn |
1 |
M4220021 |
Phạm Trọng Bình
|
Nghiên cứu thành phần cấp phối bê tông dùng cho công trình thủy lợi với cường độ cao và hàm lượng tro bay lớn |
TS. Huỳnh Trọng Phước |
2 |
M4220003 |
Nguyễn Quang Đức
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lượng giai đoạn thi công các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
TS. Bùi Lê Anh Tuấn |
3 |
M4220022 |
Lâm Trí Khang
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp bảo dưỡng nhiệt Microwave đến các tính chất kỹ thuật của bê tông dùng cho công trình thủy lợi |
TS. Huỳnh Trọng Phước |
4 |
M4220010 |
Nguyễn Nhựt Khanh
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực quản lý, khai thác và vận hành hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Mỹ xuyên ,Tỉnh sóc Trăng. |
PGS.TS. Nguyễn Võ Châu Ngân |
5 |
M4220012 |
Nguyễn Huỳnh Đăng Khoa
|
Đánh giá hiệu quả và đề xuất giải pháp công tác giải phóng mặt bằng kênh Hitech tỉnh Sóc Trăng |
TS. Lê Hoàng |
6 |
M4220023 |
Nguyễn Huỳnh Thiên Nhi
|
Nghiên cứu chế tạo vữa thủy công tự lèn từ phế phẩm công nông nghiệp |
TS. Nguyễn Hoàng Anh |
7 |
M4220024 |
Ngô Tấn Quốc
|
Nghiên cứu giải pháp tăng cường tính minh bạch, công khai, cạnh tranh, hiệu quả trong công tác đấu thầu qua mạng |
PGS.TS. Nguyễn Võ Châu Ngân |
8 |
M4220017 |
Nguyễn Quang Thái
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng công tác thẩm định dự án công trình - Trường hợp nghiên cứu: "Dự án: Xây dựng các tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân", tỉnh Bạc Liêu |
TS. Đặng Thế Gia |
9 |
M4220019 |
Sơn Thị Thu Trang
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao công tác quyết toán công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước tại Sở Tài chính Sóc Trăng |
TS. Đặng Thế Gia |
10 |
M4219002 |
Nguyễn Phạm Tiến Dũng
|
Nghiên cứu tận dụng xỉ đáy lò đốt chất thải rắn sinh hoạt làm cốt liệu chế tạo bê tông cho công trình thủy lợi |
TS. Huỳnh Trọng Phước |
Hội đồng 2
TT |
MSHV |
Họ tên |
Tên đề tài |
Cán bộ hướng dẫn |
1 |
M4220001 |
Nguyễn Phan Việt Anh |
Ảnh hưởng của thi công công trình thủy đến dòng chảy trong sông chịu ảnh hưởng của triều bằng phần mềm Flow 3D |
TS. Đinh Văn Duy |
2 |
M4220002 |
Nguyễn Phát Đại |
Nghiên cứu quản lý, khai thác công trình thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn trên địa bàn huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
TS. Lâm Văn Thịnh |
3 |
M4220005 |
Cao Trung Hiếu |
Nghiên cứu ảnh hưởng của giao thông bộ đến sạt lở bờ sông Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
TS. Đinh Văn Duy |
4 |
M4220006 |
Lê Văn Hiếu
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp khắc phục sạt lở bờ sông trên địa bàn huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
TS. Huỳnh Vương Thu Minh |
5 |
M4220004 |
Lê Minh Hậu
|
Đánh giá hiệu quả mô hình kè ly tâm chống xói lở bờ biển Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
TS. Trần Văn Tỷ |
6 |
M4220008 |
Hà Hoàng Khang
|
Đánh giá và đề xuất quy hoạch hệ thống thoát nước các khu dân cư đô thị Thành phố Cần Thơ |
TS. Nguyễn Đình Giang Nam |
7 |
M4220009 |
Lương Huy Khanh
|
Hiện trạng và đề xuất các giải pháp thủy lợi phục vụ sinh hoạt và sản xuất trên địa bàn huyện Tri Tôn và Tịnh Biên, tỉnh An Giang. |
TS. Trần Văn Tỷ |
8 |
M4220011 |
Dương Quốc Khánh
|
Nghiên cứu giải pháp bảo vệ bờ biển trong điều kiện biến đổi khí hậu tại tỉnh Sóc Trăng |
TS. Lê Hoàng |
9 |
M4220015 |
Nguyễn Hữu Nhân
|
Nghiên cứu lựa chọn thông số thiết kế cọc đất - xi măng xử lý đất nền đường ở Sóc Trăng - Trà vinh; Ứng dụng cho đường vào C16, khu kinh tế Định An |
TS. Lê Hoàng |
10 |
M4220016 |
Lâm Tấn Phát
|
Đánh giá nguyên nhân và đề xuất giải pháp chống xói lở bờ trên hệ sống sông kênh chính huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
TS. Trần Văn Tỷ |
11 |
M4220025 |
Nguyễn Văn Bặc Sái
|
Nghiên cứu sự phân bố tải trọng dọc trục của cọc trong móng bè cọc trên nền đất cát đồng nhất |
TS. Trần Văn Tuẩn |
12 |
M4220026 |
Huỳnh Đức Thới
|
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Plaxis để xác định các đặc trưng lún cố kết của đất sét và ứng dụng tính lún vào công trình Cống Kênh Làng huyện Châu Thành tỉnh An Giang |
TS. Đinh Văn Duy |
13 |
M4220013 |
Nguyễn Quốc Luật
|
Đề xuất giải pháp giảm thất thoát nước hồ chứa nước: trường hợp nghiên cứú ở hồ ô tà sóc và ô tức sa tỉnh an giang |
PGS.TS Trần Văn Tỷ |
14 |
M4220014 |
Trần Thị Trúc Ly |
Tính toán cân bằng nước hồ chứa trong bối cảnh BĐKH và thay đổi thảm thực vật: trường hợp nghiên cứu cho vùng miền núi tỉnh An Giang |
PGS.TS Trần Văn Tỷ |