DANH MỤC ĐỀ TÀI NĂM 2016
|
Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Người chủ trì, đơn vị |
Kinh phí (triệu đ) |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Cu-MOF cho phản ứng ghép đôi trong tổng hợp hữu cơ |
Trường |
4/2015-12/2015 |
Đặng Huỳnh Giao, Khoa Công Nghệ |
25.0 |
Khảo sát hoạt tính xúc tác của vật liệu nano từ tính CuFe2O4 cho phản ứng ghép đôi tổng hợp α-ketoamide ứng dụng trong lĩnh vực hóa dược |
Trường |
5/2016-12/2016 |
Đặng Huỳnh Giao, Khoa Công Nghệ |
28.0 |
XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRỢ GIÚP KHUYẾN NÔNG TRỰC TUYẾN TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
Bộ |
01/2016-12/2017 |
Nguyễn Chí Ngôn, Khoa Công Nghệ |
340.0 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nhẹ từ nhựa – trấu để sản xuất tấm ngói lợp |
Trường |
4/2015-12/2015 |
Cao Lưu Ngọc Hạnh, Bộ môn Công Nghệ Hóa |
25.0 |
Chế tạo sợi nano chitosan ứng dụng dẫn truyền curcumin |
Trường |
4/2015-12/2015 |
Đoàn Văn Hồng Thiện, Khoa Công nghệ |
15.0 |
Phát triển mô hình nhận dạng và phân loại khiếm khuyết trên bề mặt gạch men sử dụng kỹ thuật máy học và xử lý ảnh. T2015-24 |
Trường |
06/2015-05/2016 |
Trương Quốc Bảo, Khoa Công Nghệ |
20.0 |
Thiết kế bộ điều khiển bền vững cho hệ cần cẩu trên biển |
Nafosted (Nhà nước) |
03/2014 - 03/2017 |
Ngô Quang Hiếu, Khoa Công Nghệ |
600.0 |
Khảo sát ảnh hưởng mật độ cấy, phương pháp vùi phân bón, băm nhuyễn rơm đến năng suất lúa |
Hợp tác, Yanmar |
03/2016-03/2017 |
Ngô Quang Hiếu, Khoa Công Nghệ |
12.068 USD |
Khảo sát ảnh hưởng mật độ cấy đến năng suất lúa tại Long An |
Hợp tác, Yanmar |
03/2016-03/2017 |
Ngô Quang Hiếu, Khoa Công Nghệ |
4.550 USD |
Nghiên cứu sự phân bố tải trọng của móng bè-cọc bằng phương pháp giải tích và phần tử hữu hạn trong nền đất nhiều lớp |
Trường ĐHBK TPHCM |
12/2015-12/2016 |
Võ Văn Đấu, Khoa Công nghệ |
25 |
Nghiên cứu sự phân bố tải trọng của cọc trong móng bè – cọc bằng phương pháp PDR (Poulos – David – Randolph) và phương pháp phần tử hữu hạn ở điều kiện đất Cần Thơ |
Trường |
5/2016-12/2016 |
Võ Văn Đấu, Khoa Công nghệ |
18 |
Tổng hợp nanocomposite từ nanocellulose có nguồn gốc từ sợi xơ dừa |
Trường |
6/2015-12/2015 |
Văn Phạm Đan Thủy, Khoa Công nghệ |
25 |
Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm hệ thống phát hiện người cao tuổi té ngã sử dụng công nghệ xử lý ảnh |
Trường |
5/2016 - 12/2016 |
Nguyễn Chánh Nghiệm, Khoa Công Nghệ |
20 |
Efficient distributed optimization methods for solving the dynamic optimal power flow problem |
Quỹ Newton - Anh |
01/2016-12/2016 |
Phạm Văn Hoàn, Khoa Công Nghệ |
17778 Bảng |
Nghiên cứu chế tạo máy nghiền búa, nghiền mịn năng suất 50 - 100 kg/giờ |
Trường |
06/2015 - 05/2016 |
Nguyễn Văn Cương, Khoa Công nghệ |
25,0 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma lạnh để xử lý nước |
Trường |
06/2015-05/2016 |
Nguyễn Văn Dũng, Khoa Công Nghệ |
25 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma lạnh để xử lý nước sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản vùng Tây Nam Bộ |
Nhà nước |
12/2015-12/2017 |
Nguyễn Văn Dũng, Khoa Công nghệ |
3000 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng dầu sinh học làm dầu cách điện cho máy biến áp phân phối |
Nafosted (Nhà nước) |
5/2016-04/2018 |
Nguyễn Văn Dũng, Khoa Công nghệ |
663 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo dây chuyền phân loại và gọt vỏ nâu cơm dừa |
Bộ |
1/2016-12/2017 |
Võ Minh Trí, Khoa Công nghệ |
350 |
Máy thắt bím lác sợi phục vụ ngành thủ công mỹ nghệ |
Trường |
1/2016-12/2106 |
Võ Minh Trí, Khoa Công nghệ |
20 |
Nghiên cứu và thiết kế mô hình thiết bị hỗ trợ lau cửa kính |
Trường |
5/2016-12/2106 |
Nguyễn Huỳnh Anh Duy, Khoa Công nghệ |
17 |
Xây dựng phần mềm hỗ trợ cảnh báo trạng thái mệt mỏi và buồn ngủ của tài xế |
Trường |
5/2016-12/2106 |
Trương Quốc Bảo, Khoa Công Nghệ |
20 |
Hệ thống giám sát và tự động cân bằng áp lực trên các tuyến ống cấp nước sinh hoạt |
Trường |
5/2015-12/2106 |
Nguyễn Khắc Nguyên, Khoa Công Nghệ |
25 |
Lập trình tính toán kết cấu bê-tông cốt thép theo TCVN 5574:2012 |
Trường |
05/2015-06/2016 |
Đặng Thế Gia, Khoa Công Nghệ |
Tự túc |
Đề tài sinh viên |
Trường |
05/2016-12/2016 |
Nguyễn Hữu Cường, Lưu Trọng Hiếu |
17 |