Đề tài cấp năm 2019-2020
Mã số đề tài | Tên đề tài | Cấp quản lý | TG thực hiện | Kinh phí | Chủ nhiệm ĐT | |
1 | T2020-01 | Kỹ thuật tổng hợp có kiểm soát hạt lai nhạy nhiệt PNIPAM@silica ở kích thước nano | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | Ts. Cao Lưu Ngọc Hạnh |
2 | T2020-02 | Mô hình hóa các biến quan hệ thuê ngoài dịch vụ Logistics để nâng cao năng suất và khả năng cạnh tranh của các công ty chế biến trong chuỗi cung ứng thuỷ sản | Cấp trường | 12 tháng | 26,500,000 | ThS. Nguyễn Thắng Lợi |
3 | T2020-03 | Kỹ thuật làm giàu cellulose trong phụ phẩm thân cây khóm Ananas comosus (L.) MERR | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | Ts. Nguyễn Thị Bích Thuyền |
4 | T2020-04 | Xây dựng mô hình kết hợp triển khai chức năng chất lượng ANP-QFD trong quản lý rác thải trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Cấp trường | 12 tháng | 27,550,000 | ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy |
5 | T2020-05 | Xây dựng phương pháp đánh giá quá trình, hoạch định sản xuất giúp giảm rủi ro và cải thiện công tác quản trị vận hành nhà máy chế biến thực phẩm dựa trên mô hình toán học | Cấp trường | 12 tháng | 26,600,000 | ThS. Nguyễn Trường Thi |
6 | T2020-06 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất chống oxy hóa đến sự lão hóa của hỗn hợp dầu sinh học làm dầu cách điện máy biến áp phân phối | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | Ts. Nguyễn Văn Dũng |
7 | T2020-07 | Nghiên cứu và thiết kế mô hình điều khiển từ xa sự tổ hợp các chất | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | ThS Trần Hữu Danh |
8 | T2020-08 | Đề xuất mạng lưới logistics trong chuỗi cung ứng lạnh nông sản (mặt hàng rau, củ, quả) tại Thành phố Cần Thơ dựa trên thuật toán tối ưu bầy đàn | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | ThS. Trần Thị Thắm |
9 | T2020-09 | Đánh giá hiệu quả của các dạng kè giảm sóng, chống sạt lở bờ biển tỉnh Cà Mau | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | ThS. Trần Văn Hừng |
10 | T2020-10 | Nghiên cứu phát triển ứng dụng chip MSP432 – vi điều khiển 32 bit của Texas Instruments trong nông nghiệp | Cấp trường | 12 tháng | 28,500,000 | TS. Trương Phong Tuyên |
11 | T2020-11 | Áp dụng giải thuật di truyền trong vận chuyển phân phối sản phẩm may mặc | Cấp trường | 12 tháng | 23,750,000 | ThS. Võ Trần Thị Bích Châu |
12 | T2020-xx | Nghiên cứu chế tạo gạch bê tông tự chèn trên cơ sở tận dụng nguồn phế thải tro xỉ từ nhà máy đốt rác | Cấp trường (đặt hàng BGH) | 12 tháng | 98,500,000 | TS. Huỳnh Trọng Phước |
1 | DP2017-30 | Thiết kế chế tạo công nghệ chép hình CNC phục vụ ngành cơ khí phụ trợ thành phố Cần Thơ | Đề tài KHCN, Tp. Cần Thơ | 11/2017-10/2018 | 605,960,000 | TS. Nguyễn Hữu Cường |
2 | DP2017-16 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và chế tạo các thiết bị trong dây chuyền sản xuất bánh phồng Sơn Đốc (huyện Giống Trôm, tỉnh Bến Tre | Đề tài địa phương, tỉnh Bến Tre | 07/2017-02/2019 | 1,100,882,500 | TS. Nguyễn Văn Cương |
4 | DP201-11 | Xây dựng mô hình tự động quản lý môi trường nước trong ao nuôi tôm tại hợp tác xã nuôi trồng thủy sản ở thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Đề tài địa phương, tỉnh Sóc Trăng | 04/2019-03/2021 | 1,452,734,000 | TS. Trần Thanh Hùng |
5 | Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy hoạt động chuyển giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ tại thành phố Cần Thơ | Sở KHCN Cần Thơ (Cơ quan chủ quản: Liên hiệp các Hội KHKT TPCT) |
2019-2020 | 400,000,000 | Nguyễn Chí Ngôn | |
8 | Nghiên cứu công nghệ IoT áp dụng cho sản xuất hoa màu công nghệ cao | Bộ Giáo dục và đào tạo | 2020-2021 | 510,000,000 | Nguyễn Hữu Cường | |
9 | B2017-TCT-20 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu khung tương hợp sinh học từ polymer tự nhiên có khả năng thay thế và tái tạo xương | Bộ Giáo dục và đào tạo | 2017-2019 | 330,000,000 | Hồ Quốc Phong |
10 | 107.01-2017.320 | Điều khiển chủ động cho cần cẩu container hoạt động trên biển | Đề tài cấp bộ | 01/2019-08/2020 | 655,000,000 | Ngô Quang Hiếu |
11 | Phát triển cầu trục bốc dỡ container tự động từ tàu lên bờ cho các cảng nhỏ | Quỹ VinTech | 2019-2021 | 6,000,000,000 | Ngô Quang Hiếu | |
12 | 107.99-2018-300 | Nghiên cứu phát triển chất kết dính không xi măng như một giải pháp thay thế xi măng truyền thống trong các hoạt động xây dựng | Đề tài cấp bộ | 04/2019-04/2021 | 617,000,000 | Huỳnh Trọng Phước |
13 | DP2019-06 | Nghiên cứu giải pháp xanh chống sạt lở bằng vật liệu phế thải | Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp | 04-2019-07-2021 | 2,100,000,000 | Lê Gia Lâm |