PHÒNG THÍ NGHIỆM CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm công nghệ vật liệu được thiết lập với chức năng phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu khoa học theo hướng ứng dụng liên quan đến vật liệu polymer – composite.
Hướng nghiên cứu
Các sản phẩm nghiên cứu được định hướng theo hướng ứng dụng và theo nhu cầu xã hội ở Đồng Bằng Sông Cửu Long như tận dụng những nguồn phụ/phế phẩm sẵn có để gia công các vật liệu kỹ thuật, vật liệu xây dựng, vật liệu y sinh, vật liệu môi trường,…
Trưởng phòng:
|
TS. Cao Lưu Ngọc Hạnh
|
Email:
|
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
|
Văn phòng làm việc
|
Bộ môn Công Nghệ Hoá Học
|
Văn phòng sinh viên
|
Phòng thí nghiệm Công Nghệ Vật Liệu 1 (Dãy sau Khoa Công Nghệ)
Phòng thí nghiệm Công Nghệ Vật Liệu 2 (Tầng 4 Khoa Công Nghệ)
|
Phòng thí nghiệm
|
Phòng thí nghiệm Công Nghệ Vật Liệu 1 (Dãy sau Khoa Công Nghệ)
Phòng thí nghiệm Công Nghệ Vật Liệu 2 (Tầng 4 Khoa Công Nghệ)
|
Trang thiết bị chính
|
|
Tên thiết bị
|
Tính năng thiết bị
|
1.
|
Máy phân tích nhiệt vi sai DSC (200 F3 Maia, NETZSCH)
|
Khảo sát tính chất nhiệt của vật liệu trong khoảng nhiệt độ từ -150 oC – 600 oC
|
2.
|
Máy phân tích trọng lượng theo nhiệt (TGA 209 F3 Tarsus, NETZSCH)
|
Khảo sát tính chất nhiệt của vật liệu theo sự mất khối lượng
|
3.
|
Máy đo va đập vạn năng (HIT50P, Zwick/Roell)
|
Kiểm tra độ bền va đập của vật liệu polymer và composite
|
4.
|
Máy kéo nén (Zwick 050, Zwick/Roell)
|
Đo cơ tính kéo, nén và uốn của vật liệu
|
5.
|
Máy mài đánh bóng (LABPOL, EXTEX)
|
Chuẩn bị mẫu
|
6.
|
Thiết bị đo bề dày lớp phủ (POSITECTOR 200)
|
Đo bề dày lớp phủ của vật liệu
|
7.
|
Thiết bị đo độ cứng (ASKER – KOBUNSHI KEIKI)
|
Đo độ cứng của vật liệu
|
8.
|
Kính hiển vi chuyên dụng (EPIPHOT 200 – Nikon)
|
Quan sát được tổ chức bề mặt của vật liệu
|
9.
|
Máy quang phổ ICP (spectro)
|
Phân tích các thành phần nguyên tố
|
10.
|
Bộ thiết bị đúc composite RTM (Tự lắp ráp, Việt Nam)
|
Gia công các loại nhựa nhiệt rắn và composite nhựa nhiệt rắn
|
11.
|
Máy Autoclave KIRSCH (KIRSCH 1059)
|
Gia công các loại nhựa nhiệt rắn và composite nhựa nhiệt rắn
|
12.
|
Máy ép nóng (Lab Press P100-PC, Panstone)
|
Gia công các loại nhựa và composite
|
13.
|
Máy ép phun (HR-1600 – NINGBO HENGRUN)
|
Gia công các loại nhựa nhiệt dẻo và composite nhựa nhiệt dẻo
|
14.
|
Máy trộn lưu biến ngẫu lực (POLYDRIVE - HAAKE)
|
Trộn và xác định ngẫu lực trộn
|
15.
|
Máy cán vỏ dừa (Tự lắp ráp, Việt Nam)
|
Cán vỏ dừa
|
16.
|
Máy tách sợi (Tự lắp ráp, Việt Nam)
|
Tách sợi dừa ra khỏi vỏ
|
17.
|
Máy cắt gỗ liên hợp (WINTERSTE)
|
Cắt gỗ
|
|
Hoạt động
|
- Giảng dạy thực tập Vật liệu composite, Kỹ thuật sản xuất chất dẻo, Kỹ thuật chế biến cao su
- Thực hiện Đồ án Chế tạo sản phẩm
- Thực nghiên cứu cứu khoa học của sinh viên và giảng viên.
- Thực hiện Luận văn tốt nghiệp sinh viên và học viên.
|
Sản phẩm nghiên cứu
|
- Vật liệu composite thân thiện môi trường từ các phụ/phế phẩm trong nông nghiệp (như sợi xơ dừa, sợi chuối, sợi lục bình, sợi dừa nước, bả mía, mụn dừa, dăm bào,…) và các loại polymer (như polymer nhiệt dẻo, polymer nhiệt rắn, polymer sinh học, polymer phân huỷ sinh học,…)
- Vật liệu siêu hấp phụ từ các polymer sinh học
- Vật liệu xử lý môi trường từ chitosan, lignin,…
- Vật liệu ứng dụng trong y sinh học (chỉ khâu y khoa tự tiêu, vật liệu dẫn truyền thuốc,…) từ vỏ tôm, da cá, vảy cá, vỏ trứng, …
|