Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Người chủ trì/đơn vị |
Kinh phí (triệu đ) |
Kỹ thuật tổng hợp có kiểm soát hạt lai nhạy nhiệt PNIPAM@silica ở kích thước nano |
Trường |
T2020-01 |
TS. Cao Lưu Ngọc Hạnh |
28.5 |
Kỹ thuật làm giàu cellulose trong phụ phẩm thân cây khóm Ananas comosus (L.) MERR |
Trường |
T2020-03 |
TS. Nguyễn Thị Bích Thuyền |
28.5 |
Nghiên cứu tổng hợp tấm nano Pd/M (M=Au, Pt) với hoạt tính xúc tác và tính chất quang cao |
Nafosted (Quốc gia) |
04/2017-04/2019 |
TS. Trần Thị Bích Quyên |
642 |
Nghiên cứu chế tạo màng nano chitosan/Ag và thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng trên vi khuẩn E. coli và S. aurues |
Bộ |
01/2017-12/2018 |
TS. Trần Thị Bích Quyên |
350 |
Nghiên cứu điều chế vật liệu khung tương hợp sinh học từ polymer tự nhiên có khả năng tái tạo xương |
Bộ |
2017-2019 |
PGS. TS. Hồ Quốc Phong |
330 |
Khảo sát hoạt tính xúc tác của vật liệu nano từ tính CuFe2O4 cho phản ứng ghép đôi tổng hợp α-ketoamide ứng dụng trong lĩnh vực hóa dược |
Trường |
5/2016-12/2016 |
PGS. TS. Đặng Huỳnh Giao, Khoa Công Nghệ |
28.0 |
Chế tạo sợi nano chitosan ứng dụng dẫn truyền curcumin |
Trường |
4/2015-12/2015 |
PGS. TS. Đoàn Văn Hồng Thiện, Khoa Công nghệ |
15.0 |
Tổng hợp nanocomposite từ nanocellulose có nguồn gốc từ sợi xơ dừa |
Trường |
6/2015-12/2015 |
Văn Phạm Đan Thủy, Khoa Công nghệ |
25.0 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nhẹ từ nhựa – trấu để sản xuất tấm ngói lợp |
Trường |
4/2015-12/2015 |
Cao Lưu Ngọc Hạnh, Bộ môn Công Nghệ Hóa |
25.0 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Cu-MOF cho phản ứng ghép đôi trong tổng hợp hữu cơ |
Trường |
4/2015-12/2015 |
Đặng Huỳnh Giao, Khoa Công Nghệ |
25.0 |
Nghiên cứu và phát triển vật liệu polyme compozit đi từ sợi tự nhiên |
Nghị định thư |
2007-2009 |
Trương Chí Thành |
1 tỷ đồng |