* Chương trình Đào tạo hệ chính quy:
Danh mục các học phần:
Download Danh mục các học phần ngành Quản lý công nghiệp - ĐHCT (Hệ Chính quy K48)
Nội dung các học phần bắt buộc (Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp)
Xác suất và thống kê:
Thống kê mô tả, khái niệm đám đông và mẫu, các phân bố ngẫu nhiên rời rạc, phân bố ngẫu nhiên liên tục, lấy mẫu và phân bố mẫu; vấn đề ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, kiểm định phi tham số, phép phân tích phương sai, phép phân tích hồi qui, chuỗi thời gian và dự báo; các phương pháp thăm dò và lấy mẫu..
Quản lý sản xuất & dịch vụ:
Dự báo nhu cầu sản xuất, thiết kế sản phẩm và dịch vụ, hoạch định quy trình sản xuất; thiết kế vị trí mặt bằng; thiết kế công việc và đo lường hiệu quả công việc; thống kê kiểm soát chất lượng; quản lý tồn kho; hoạch định nhu cầu vật tư, điều độ sản xuất.
Vận trù học:
Các kiến thức cơ bản về qui hoạch toán học cho mô hình tất định như qui hoạch tuyến tính, qui hoạch phi tuyến, qui hoạch động, qui hoạch nguyên, qui hoạch mạng. Những kiến thức về các mô hình Chuỗi Markov, mô hình Poisson, mô hình tái sinh, lý thuyết sắp hàng, lý thuyết tin cậy cũng được trang bị.
Kinh tế kỹ thuật:
Khái niệm chung về kinh tế kỹ thuật cũng như khái niệm liên quan đến giá trị thời gian của tiền tệ, sức thu và sức mua của đồng tiền, các khái niệm tương đương của dòng tiền. Xem xét các cơ sở so sánh phương án và chọn lựa phương án đầu tư hay tập đầu tư. Một số các trường hợp chuyên biệt như phân tích thay thế, phân tích cân bằng và tối ưu nhiều phương án. Phần kế tiếp giới thiệu các khái niệm khấu hao, thuế lợi tức, cách ghi chép kế toán để thực hiện các báo cáo tài chính cũng như phân tích dự án sau thuế đối với dòng tiền tệ sau thuế. Cuối cùng là giới thiệu khái niệm phân tích rủi ro và độ nhạy của các dự án.
Kỹ thuật Cơ khí đại cương:
Nguyên lý cấu tạo cơ cấu, phương pháp xác định các yếu tố động - lực học cơ cấu, các cơ cấu truyền động cơ bản, lý thuyết tạo hình các bề mặt gia công cơ bản. Các phương pháp gia công phổ biến (khái niệm về dao, máy, công nghệ): tiện, phay, bào, khoan, mài,...các phương pháp gia công bằng các tia năng lượng (nguyên lý và ứng dụng): tia lử điện, laser,... công nghệ gia công một số chi tiết điển hình. Những thông số đặc trưng cho hệ thống sản xuất (lead time, throughput, production rate, work-in-process, utilization,...). Các dạng sản xuất (job shop, flow shop, batch, mass,...).
Kỹ thuật Điện - Kiến trúc máy tính đại cương:
Trang bị các kiến thức căn bản về điện và máy tính. Phần kỹ thuật điện cung cấp các khái niệm về mạch điện qua đó tìm hiểu các loại máy điện. Phần Kiến trúc máy tính sơ lược về hệ thống cấu trúc máy tính, sự giao tiếp giữa phần cứng và phần mềm, nguyên tắc vận hành từ việc thi hành lệnh cho đến kết nối các thiết bị ngoại vi.
Kỹ thuật hệ thống:
Cung cấp các kiến thức, phương pháp và kỹ thuật thiết kế hệ thống. Nội dung bao gồm vai trò của tư duy hệ thống trong thiết kế, vòng đời hệ thống, các phương pháp luận thiết kế hệ thống, quy trình xác định nhu cầu, quy trình thiết kế ý niệm, quy trình thiết kế sơ khởi, quy trình thiết kế chi tiết, quy trình tích hợp hệ thống, quy trình thử nghiệm và đưa vào sử dụng. Ngoài ra môn học còn giới thiệu các công cụ phân tích và thiết kế hệ thống như timeline diagram, functional flow diagram, IDEF0, N2 diagram, functional tree. Các yêu cầu quản lý dự án thiết kế hệ thống và tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống cũng được trình bày.
Nghiên cứu & phát triển sản phẩm dịch vụ:
Dự án phát triển sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu khách hàng, phát triển và lựa chọn ý tưởng, cấu trúc sản phẩm, mỹ thuật công nghiệp, thiết kế cho chế tạo, quá trình tạo nguyên mẫu, phân tích kinh tế dự án phát triển sản phẩm, dịch vụ và qui trình thiết kế.
Quản lý bảo trì công nghiệp:
Kỹ thuật độ tin cậy, bảo trì và tính sẵn sàng, phân tích các dạng và nguyên nhân gây hư hỏng, các mô hình ra quyết định thay thế, hệ thống thông tin quản lý bảo trì.
Đo lường & thiết kế công việc:
Phân tích các thao tác, thiết kế công việc thủ công, thiết kế vị trí làm việc, môi trường làm việc, định mức thời gian cho công việc, cách đánh giá hiệu suất công việc.
Thiết kế vị trí mặt bằng hệ thống công nghiệp:
Cung cấp những công cụ và kỹ thuật cho sinh viên để giải quyết các bài toán liên quan về mặt bằng hệ thống công nghiệp như: tổng quan về hệ thống, bài toán mặt bằng nhà máy, sử dụng máy tính trong việc qui hoạch mặt bằng, bài toán vị trí phẳng của các thiết bị đơn, bài toán vị trí phẳng nhiều thiết bị, bài toán mặt bằng hệ thống nhà kho và bài toán lấy hàng tối ưu.
Kỹ thuật điều độ trong sản xuất & dịch vụ:
Cung cấp các kiến thức cơ bản về: ý nghĩa và nguyên tắc công tác điều độ; các mô hình điều độ cơ bản như: mô hình một máy, mô hình Jobshop, mô hình Flowshop, mô hình dự án.
Cung cấp những giải thuật cơ bản phục vụ cho việc tìm lời giải tốt nhất của công tác điều độ như: giải thuật chia nhánh và chận (Branch and Bound), giải thuật dịch chuyển điểm nghẽn (Shifting Bottleneck), giải thuật flow shop linh hoạt, các giải thuật tìm kiếm cục bộ (Local Search).
Cung cấp các giải thuật điều độ nhân lực, điều độ ca và phương pháp sắp xếp nhân lực.
Quản lý vật tư và tồn kho:
Cung cấp các kiến thức về quản lý vật tư tồn kho. Nội dung tập trung giới thiệu các hệ thống tồn kho và các mô hình tồn kho, bao gồm hệ thống nhu cầu độc lập với mô hình tất định và mô hình xác suất, hệ thống nhu cầu rời rạc, hệ thống nhu cầu phụ thuộc. Các hệ thống và mô hình được phân tích và so sánh.
Các thuật toán xác định mức tồn kho tối ưu đáp ứng nhu cầu vật tư.
Kiến thức về kế toán tồn kho, kiểm soát tồn kho.
Quản lý chất lượng tổng thể:
Cung cấp các khái niệm, nguyên lý, phương pháp và công cụ quản lý chất lượng. Các khái niệm cơ bản về chất lượng và quản lý chất lượng, vai trò của chất lượng trong kinh doanh và sản xuất, hoạch định và chiến lược cho chất lượng, xây dựng văn hóa chất lượng, hệ thống chất lượng, phương pháp cải tiến chất lượng, công cụ kiểm soát chất lượng bằng thống kê.
Quản lý dự án công nghiệp:
Xác định, đánh giá và chọn lựa dự án, cấu trúc dự án, điều độ dự án, quản lý nguồn lực, công nghệ, ngân sách, chi phí, kiểm soát dự án, kết thúc dự án. Môn học còn trang bị kiến thức về các dự án nghiên cứu & phát triển, về các chương trình máy tính hỗ trợ quản lý dự án.
Kỹ thuật ra quyết định:
Khảo sát việc ra quyết định trong môi trường từ tất định (deterministic) đến ngẫu nhiên (stochastic), từ vấn đề đơn tiêu chuẩn (single criterion) đến vấn đề đa tiêu chuẩn (multiple criterion), từ vấn đề đa mục tiêu (MODM) đến vấn đề đa thuộc tính (MADM).
Mô hình hóa & mô phỏng các hệ thống công nghiệp:
Cung cấp các kiến thức, phương pháp mô hình hóa và mô phỏng hệ thống công nghiệp (sản xuất và dịch vụ).
Các khái niệm cơ sở về mô hình hóa và mô phỏng, ưu khuyết điểm của mô phỏng trong nghiên cứu hệ thống công nghiệp, phương pháp luận nghiên cứu mô phỏng, kỹ thuật phát số ngẫu nhiên, phân tích dữ liệu đầu vào, xử lý kết quả mô phỏng, thiết kế thực nghiệm mô phỏng, các phần mềm mô phỏng thông dụng.
Các phương pháp và kỹ thuật mô hình hóa và mô phỏng được trình bày thông qua một phần mềm mô phỏng thông dụng.
Chuỗi cung ứng và hậu cần:
Cung cấp các kiến thức về quản lý vật tư tồn kho. Nội dung tập trung giới thiệu các hệ thống tồn kho và các mô hình tồn kho, bao gồm hệ thống nhu cầu độc lập với mô hình tất định và mô hình xác suất, hệ thống nhu cầu rời rạc, hệ thống nhu cầu phụ thuộc. Các hệ thống và mô hình được phân tích và so sánh.
Các thuật toán xác định mức tồn kho tối ưu đáp ứng nhu cầu vật tư.
Các kiến thức về kế toán tồn kho, kiểm soát tồn kho.
Thực tập tốt nghiệp:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế về quản lý một hệ thống sản xuất công nghiệp. Dựa trên những số liệu hiện trạng của một hệ thống sản xuất, dùng những công cụ phần mềm mô phỏng, thiết kế bố trí mặt bằng nhà máy... để đánh giá hiệu quả của hệ thống sản xuất, tìm ra những vị trí tắc nghẽn trong hệ thống, đưa ra giải pháp tối ưu, hỗ trợ cán bộ nhà máy ra quyết định trong sản xuất. Kết quả của đợt thực tập cũng là tiền đề cho việc làm Đồ án tốt nghiệp sau này.
Luận văn / Đồ án tốt nghiệp:
Luận văn / Đồ án tốt nghiệp là một công trình cá nhân về vấn đề trong các lĩnh vực của ngành Quản lý công nghiệp: thiết kế hoặc tái thiết kế một hệ thống sản xuất hay dịch vụ, thiết kế tối ưu mặt bằng hệ thống sản xuất hay dịch vụ, điều độ hệ thống, đánh giá chất lượng tổng thể, quản lý tồn kho, hoạch định nhu cầu vật tư, hoạch định nhu cầu nguồn lực, quản lý bảo trì hệ thống... do sinh viên hoặc giáo viên hướng dẫn đưa ra và được duyệt bởi bộ môn.
Luận văn / Đồ án phải trình bày rõ vấn đề đặt ra cần phải giải quyết, cơ sở lý thuyết để giải quyết vấn đề, các phương pháp lựa chọn, dùng những công cụ phần mềm mô phỏng hoặc lập trình để lựa chọn giải pháp tối ưu hướng phát triển và kết luận.
Sinh viên phải bảo vệ trước hội đồng.
* Khoa Quản lý công nghiệp - Trường Bách Khoa - Trường Đại học Cần Thơ hiện có 12 giảng viên. Trong đó:
- Tiến sỹ: 6 (3 đang học Tiến sỹ)
- Thạc sỹ: 6
STT |
Hình ảnh |
Họ Tên |
Lĩnh vực / Học phần giảng dạy |
1 |
TS. Nguyễn Hồng Phúc Giảng viên, Trưởng Khoa This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
||
2 |
ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy Giảng viên, Phó trưởng Khoa This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 (Nghiên cứu sinh) |
||
3 |
TS. Đoàn Thị Trúc Linh Giảng viên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872128 |
||
4 |
ThS. Trần Thị Mỹ Dung Giảng viên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 (Nghiên cứu sinh) |
||
5
|
TS. Nguyễn Văn Cần Giảng viên, Tổ trưởng công đoàn Khoa This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
||
6
|
ThS. Nguyễn Trường Thi Giảng viên, Trưởng PTN Mô phỏng & Tối ưu hóa This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
||
7 |
ThS. Trần Thị Thắm Giảng viên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
||
8 |
ThS. Võ Trần Thị Bích Châu Giảng viên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 (Nghiên cứu sinh) |
||
9 |
ThS. Nguyễn Đoan Trinh Giảng viên, Thư ký Khoa This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
>> Xem chi tiết | |
10 |
ThS. Huỳnh Tấn Phong Giảng viên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
||
11 |
ThS. Trương Quỳnh Hoa Giảng viên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
||
12 |
ThS. Võ Thị Kim Cúc Giảng viên This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ĐT: 0292. 3872130 |
* Cán bộ mời giảng:
STT |
Hình ảnh |
Họ Tên |
Học phần giảng dạy |
1 |
PGS TS. Nguyễn Chí Ngôn Giảng viên, Phó chủ tịch hội đồng trường - Đại học Cần Thơ This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
- Quản trị nguồn nhân lực | |
2 |
TS. Nguyễn Văn Cương Giảng viên chính, Hiệu trưởng - Trường Bách Khoa This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
- Cơ học ứng dụng |
|
3 |
TS. Trần Thanh Hùng Giảng viên chính, Phó hiệu trưởng - Trường Bách Khoa This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
- Thiết kế & phân tích thí nghiệm | |
ThS. Phan Thanh Lương Giảng viên chính, Trưởng Trung tâm nghiên cứu & ứng dụng CN This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
- Kinh tế kỹ thuật - Vận trù học 1 |
Khoa Quản lý công nghiệp hiện đang quản lý tổng cộng 14 lớp đang theo học thuộc 2 chuyên ngành đào tạo đại học chính quy: Quản lý công nghiệp và Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng.
STT | Tên lớp | Mã lớp | Sỉ số | Cố vấn học tập | |
1 | Lớp chậm tiến độ | Nguyễn Hồng Phúc | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||
2 | Quản lý công nghiệp K46 | TN2083A1 | 68 | Huỳnh Tấn Phong | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
3 | Quản lý công nghiệp K46 | TN2083A2 | 65 | Nguyễn Đoan Trinh | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
4 | Quản lý công nghiệp K46 | TN2083A3 | 69 | Nguyễn Đoan Trinh | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
5 | Quản lý công nghiệp K47 | TN2183A1 | 51 | Nguyễn Trường Thi | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
6 | Quản lý công nghiệp K47 | TN2183A2 | 47 | Nguyễn Văn Cần | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7 | Quản lý công nghiệp K48 | TN2283A1 | 42 | Nguyễn Văn Cần | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
8 | Quản lý công nghiệp K48 | TN2283A2 | 42 | Nguyễn Văn Cần | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
9 | Quản lý công nghiệp K49 | TN2383A1 | |||
10 | Quản lý công nghiệp K49 | TN2383A2 | |||
11 |
Logistics & QLCCU K48 | TN2284A1 | 44 | Nguyễn Trường Thi | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
12 | Logistics & QLCCU K48 | TN2284A2 | 40 | Nguyễn Trường Thi | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
13 | Logistics & QLCCU K49 | TN2384A1 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | |
14 | Logistics & QLCCU K49 | TN2384A2 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Page 2 of 2