Phòng thí nghiệm Công nghệ hóa vô cơ được thành lập nhằm phục vụ công tác giảng dạy thực tập, thực hành đồ án, nghiên cứu khoa học và luận văn tốt nghiệp của sinh viên, học viên ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học và Kỹ thuật Vật liệu.
Trưởng phòng: |
TS. Nguyễn Việt Nhẫn Hòa |
||||||||||||
Email: |
nvnhoa@ctu.edu.vn |
||||||||||||
Phòng thí nghiệm |
PTN Công nghệ hóa Vô cơ, tầng 4 tòa nhà chính Trường Bách Khoa |
||||||||||||
Trang thiết bị chính |
|
||||||||||||
Hoạt động |
|
Phòng thí nghiệm được thiết lập nhằm phục vụ cho công tác nghiên cứu và thực hành trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học và Kỹ thuật vật liệu.
Trưởng phòng: |
Nguyễn Thị Bích Thuyền |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Email: |
ntbthuyen@ctu.edu.vn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn phòng làm việc |
Phòng 3 – tầng 4 tòa nhà Trường Bách Khoa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phòng thí nghiệm |
Phòng 3 – tầng 4 tòa nhà Trường Bách Khoa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang thiết bị chính |
|
Phòng thực hành Quá trình và Thiết bị được thành lập nhằm thực hiện giảng dạy thực tập trên các hệ thống liên quan đến các quá trình và thiết bị của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học và Kỹ thuật vật liệu và nghiên cứu khoa học theo hướng ứng dụng liên quan đến các quá trình & thiết bị.
Trưởng phòng: |
ThS. Thiều Quang Quốc Việt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Email: |
tqqviet@ctu.edu.vn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn phòng làm việc |
Bộ môn Công Nghệ Hoá Học |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn phòng sinh viên |
Phòng thực hành Quá trình và Thiết bị 1 (Tầng trệt Khoa Công Nghệ) Phòng thực hành Quá trình và Thiết bị 2 (Tầng trệt Khoa Công Nghệ) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Phòng thực hành |
Phòng thực hành Quá trình và Thiết bị 1 (Tầng trệt Khoa Công Nghệ) Phòng thực hành Quá trình và Thiết bị 2 (Tầng trệt Khoa Công Nghệ) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang thiết bị chính |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động |
Phòng thực hành hoạt động từ thứ Hai đến thứ Bảy, theo thời khóa biểu được xếp mỗi học kỳ, từ 7h đến 17h. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Sản phẩm nghiên cứu |
|
Toàn cảnh Phòng thực hành QTTB CNHH
Hệ thống chưng cất gián đoạn
Hệ thống hấp thụ
Hệ thống khuấy chất lỏng
Hệ thống kỹ thuật phản ứng
Hệ thống mạch lưu chất
Hệ thống nghiền – trộn - cyclone
Hệ thống trích ly lỏng – lỏng
Hệ thống trích ly rắn – lỏng
Giảng viên đang hướng dẫn sinh viên thao tác trên hệ thống
+ Ghi thông tin vào sổ nhật ký PTN.
+ Ghi nhật ký sử dụng thiết bị trước và sau khi sử dụng thiết bị.
+ Phải mặc áo blouse khi làm thí nghiệm; sử dụng bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang, v.v) khi làm việc với chất độc, chất dễ cháy, chất dễ nổ, acid, kiềm đặc…
+ Tuyệt đối không sử dụng các thiết bị, máy móc, dụng cụ không liên quan đến thí nghiệm khi chưa được tập huấn và nắm vững quy trình sử dụng; không tự ý di chuyển máy móc và dụng cụ, tháo mở, thay đổi cài đặt thiết bị.
+ Thông báo kịp thời các sự cố, hỏng hóc về máy móc, thiết bị thí nghiệm; đổ, vỡ dụng cụ phải ghi vào sổ và báo cáo với người phụ trách.
+ Sau khi làm việc, thực hiện công tác vệ sinh, sắp xếp ngăn nắp dụng cụ, lau chùi, vệ sinh máy móc, thiết bị, tắt các máy móc, thiết bị không sử dụng, khóa cẩn thận trước khi rời PTN
+ Khi làm việc với hóa chất, phải nắm vững MSDS.
+ Chất thải phải được phân loại và bỏ đúng quy định
+ Không được đùa nghịch, ăn uống, hút thuốc trong PTN
+ Sinh viên vi phạm sẽ bị xử lý nghiêm khắc theo quy định của PTN
Trường hợp khẩn cấp: Liên hệ Thầy Đoàn Văn Hồng Thiện (0944.551.337) và Tổ bảo vệ (trực xử lý tình huống 24/24: 0292.3781.781).
Link kiểm tra nội quy PTN tại đây đạt yêu cầu 14/14 câu hỏi
Link kiểm tra kết quả tại đây
Quy trình phân tích mẫu:
1. Sinh viên vào xem lịch trống các thiết bị tại đây
2. Sinh viên nhờ CBHD đăng ký vào thiết bị cần sử dụng
3. Liên hệ Cán bộ phụ trách thiết bị
PHỤ LỤC
Danh sách cán bộ phụ trách PTN |
|
PTN Công nghệ hóa vô cơ (Tầng 4 Trường Bách Khoa) |
KS. Lâm Phúc Thông |
PTN Công nghệ hóa hữu cơ 2 (Tầng 4 Trường Bách Khoa) |
TS. Nguyễn Việt Nhẫn Hòa |
PTN Công nghệ hóa hữu cơ 1 (Tầng 4 Trường Bách Khoa) |
TS. Nguyễn Việt Nhẫn Hòa |
PTN Công nghệ Vật liệu (Tầng 4 Trường Bách Khoa) |
KS. Lâm Phúc Thông |
PTN Vật liệu Polymer (Phòng 2.19 Tòa nhà ATL) |
PGS. TS. Văn Phạm Đan Thủy |
PTN Vật liệu tiên tiến (Phòng 2.21 Tòa nhà ATL) |
PGS. TS. Đoàn Văn Hồng Thiện |
PTN Nano - Điện hóa (Phòng 2.18 Tòa nhà ATL) |
PGS. TS. Trần Thị Bích Quyên |
PTN Vật liệu y sinh (Phòng 2.20 Tòa nhà ATL) |
PGS. TS. Hồ Quốc Phong |
PTN Ứng dụng Kỹ thuật Hóa học (Phòng 5.18 Tòa nhà RLC) |
PGS. TS. Lương Huỳnh Vủ Thanh PGS. TS. Đặng Huỳnh Giao |
PTN Kỹ thuật Hóa học Tiên tiến (Phòng 5.19 Tòa nhà RLC) |
PGS TS. Huỳnh Liên Hương TS. Nguyễn Thị Bích Thuyền |
PTN Vật liệu Năng lượng (Phòng 4.32 Tòa nhà RLC) |
TS. Ngô Trương Ngọc Mai TS. Nguyễn Minh Nhựt |
PTN Vật liệu Composite (Phòng 1.31 Tòa nhà RLC) |
TS. Cao Lưu Ngọc Hành TS. Thiều Quang Quốc Việt |
Xưởng thực hành Composite |
TS. Nguyễn Minh Nhựt |
Phòng thực hành Quá trình và Thiết bị |
TS. Thiều Quang Quốc Việt |
Page 3 of 3