Các hoạt động thường xuyên nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo
- Kiểm định chương trình Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- Đang thực hiện (Tháng 6 năm 2023)
- Khảo sát - Thăm dò
Tỷ lệ việc làm của sinh viên Trường Bách Khoa sau 1 năm tốt nghiệp
TT |
Ngành học |
Tỷ lệ có việc làm (%) |
||||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
||
1. |
Kỹ thuật Cơ khí |
96,40 |
97,76 |
- |
79,48 |
96,20 |
2. |
Kỹ thuật xây dựng |
92,02 |
97.73 |
94,79 |
84,64 |
99,17 |
3. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
88,64 |
89,77 |
84,83 |
100 |
93,55 |
4. |
Kỹ thuật công trình thủy |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
94,74 |
100,00 |
5. |
Kỹ thuật điện, điện tử |
96,0 |
100 |
94,55 |
84,87 |
96,70 |
6. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học/CNHH |
97,00 |
100,0 |
100,0 |
87,04 |
98,21 |
7. |
Kỹ thuật máy tính |
95,10 |
95.6 |
98,46 |
98,33 |
95,92 |
8. |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
87,30 |
94.2 |
95,00 |
90,04 |
97,44 |
9. |
Quản lý công nghiệp |
98,60 |
99.0 |
98,25 |
100,0 |
95,15 |
10. |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
96,30 |
97.6 |
94,55 |
96,12 |
95,83 |
11. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
90,70 |
94.1 |
100,0 |
78,81 |
95,65 |
Trung bình Trường Bách Khoa |
95,33 |
98,01 |
97,45 |
93,00 |
96,73 |
Ghi chú: Trích dữ liệu về kết quả khảo sát về tình hình việc làm của NH tốt nghiệp TBK giai đoạn 2018-2022
- Hoạt động khảo sát thăm dò các đối tượng có liên quan về việc đào tạo:
- Sinh viên
- Cựu sinh viên
- Giảng viên
- Nhà tuyển dụng