Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Control Engineering and Automation)
Mã ngành: 7520216 Thời gian đào tạo: 4,5 năm Danh hiệu: Kỹ sư
Đơn vị quản lý: Khoa Tự động hóa, Trường Bách Khoa
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu đào tạo chung
Mục tiêu của chương trình Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là chuẩn bị cho sinh viên để sau khi ra trường có thể làm việc hiệu quả như một kỹ sư tại các công ty, các nhà máy tại các khu công nghiệp, các công ty thương mại và dịch vụ, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ; có khả năng tiếp tục học tập hoặc nghiên cứu nâng cao trình độ trong lĩnh vực tự động hóa.
1.2 Mục tiêu đào tạo cụ thể
- Có phẩm chất chính trị và đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có khả năng vận dụng kiến thức tổng hợp về khoa học cơ bản, toán học, điện – điện tử, điều khiển tự động và áp dụng công cụ, công nghệ hiện đại để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực điều khiển tự động và tích hợp hệ thống.
- Có khả năng nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, cài đặt các hệ thống tích hợp cơ khí, điện - điện tử và điều khiển tự động.
- Có khả năng làm việc hiệu quả trong nhóm chuyên ngành cũng như đa ngành; có khả năng tham khảo tài liệu chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả; có ý thức và năng lực học tập suốt đời.
2. Chuẩn đầu ra
2.1 Kiến thức
2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương
- Có khả năng khái quát được các vấn đề về khoa học chính trị, xã hội và nhân văn, tin học căn bản, pháp luật, đạo đức, rèn luyện thể chất và an ninh quốc phòng.
- Có khả năng áp dụng toán học, khoa học cơ bản, công nghệ thông tin để giải các bài toán liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật (ABET 1).
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản về tiếng Anh hoặc tiếng Pháp tương đương trình độ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam (B1 theo khung tham chiếu Châu Âu).
2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành
Có khả năng áp dụng các nguyên lý kỹ thuật về điện – điện tử, điều khiển tự động, áp dụng các ngôn ngữ lập trình phù hợp để giải các bài toán liên quan đến lĩnh vực điều khiển và tự động hóa (ABET 1).
2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành
- Có khả năng phân tích, thiết kế, đánh giá đặc tính của một thành phần hoặc một quá trình trong lĩnh vực điều khiển tự động để đáp ứng nhu cầu thực tế có xem xét đến các yếu tố như sức khỏe, an toàn, môi trường, kinh tế, xã hội (ABET 2).
- Có khả năng đánh giá được các tác động của giải pháp kỹ thuật điều khiển tự động trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội (ABET 4).
2.2 Kỹ năng
2.2.1 Kỹ năng cứng
- Xác định, mô tả và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực điều khiển và tự động hóa bằng cách áp dụng nguyên lý về kỹ thuật, khoa học và toán học, các công cụ và công nghệ hiện đại (ABET 1).
- Thiết kế, tiến hành thí nghiệm, phân tích dữ liệu và diễn giải kết quả, đưa ra các đánh giá kỹ thuật để rút ra kết luận (ABET 6).
2.2.2 Kỹ năng mềm
- Hoạt động hiệu quả thông qua việc thể hiện tính lãnh đạo, tạo môi trường hợp tác gắn kết để lập ra kế hoạch thực hiện nhằm đạt được mục tiêu của nhóm chuyên ngành hoặc đa ngành (ABET 5).
- Giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng (ABET 3).
2.3 Thái độ/Mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân
- Nhận ra được trách nhiệm về đạo đức, nghề nghiệp khi đưa ra các giải pháp kỹ thuật (ABET 4).
- Hình thành thói quen tự học và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết (ABET 7).
3. Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp
- Kỹ sư thiết kế, tư vấn kỹ thuật, nghiên cứu trong lĩnh vực tự động hóa ở các công ty, xí nghiệp,...
- Kỹ sư quản lý, khai thác vận hành và triển khai các dự án thuộc lĩnh vực tự động hóa ở các cơ quan, công ty, xí nghiệp, trường học.
- Làm chủ, quản lý doanh nghiệp trong lĩnh vực điều khiển tự động.
- Nghiên cứu viên, giảng viên trong lĩnh vực tự động hóa ở các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các Trường đại học, cao đẳng, nghề.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Tự học và nghiên cứu suốt đời.
- Học sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) trong và ngoài nước.
5. Các chương trình đào tạo, tài liệu, chuẩn quốc gia và quốc tế tham khảo
- Chuẩn kiểm định ABET và AUN-QA.
- Phương pháp CDIO.
- Chương trình đào tạo ngành Tự động hóa của các trường đại học trong và ngoài nước.
- Indiana State University (https://cms.indstate.edu/academics/undergraduate/majors/automation-control)
- Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP. HCM (http://www2.hcmiu.edu.vn/Tuyen-sinh-Admissions/Tuyen-sinh-dai-hoc-Undergraduate-Admission/Cac-nganh-dao-tao-Training-programs/Chuong-trinh-trong-nuoc-cap-bang-IU-Degrees/Ky-thuat-dieu-khien-tu-dong-hoa-Automation-Control-Engineering)
- Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP. HCM (http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietsv&path=59_80&tid=866)
- Đại học Lạc Hồng – TP. HCM (https://codien.lhu.edu.vn/87/17592/Chuong-trinh-dao-tao-he-Dai-hoc-Chinh-quy.html)
6. Khung chương trình đào tạo
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
Học phần song hành |
HK thực hiện |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương |
||||||||||
1 |
QP010 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) |
2 |
2 |
|
37 |
8 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
2 |
QP011 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
22 |
8 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
3 |
QP012 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) |
2 |
2 |
|
14 |
16 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
4 |
QP013 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) |
2 |
2 |
|
4 |
56 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
5 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
|
I,II,III |
6 |
XH023 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
AV |
10TC nhóm |
60 |
|
|
|
I,II,III |
7 |
XH024 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
45 |
|
XH023 |
|
I,II,III |
||
8 |
XH025 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
45 |
|
XH024 |
|
I,II,III |
||
9 |
XH031 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
60 |
|
XH025 |
|
I,II,III |
||
10 |
XH032 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
45 |
|
XH031 |
|
I,II,III |
||
11 |
XH033 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
45 |
|
XH032 |
|
I,II,III |
||
12 |
FL001 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
4 |
PV |
60 |
|
|
|
I,II,III |
|
13 |
FL002 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
45 |
|
FL001 |
|
I,II,III |
||
14 |
FL003 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
3 |
45 |
|
FL002 |
|
I,II,III |
||
15 |
FL007 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
4 |
60 |
|
FL003 |
|
I,II,III |
||
16 |
FL008 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
45 |
|
FL007 |
|
I,II,III |
||
17 |
FL009 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
3 |
45 |
|
FL008 |
|
I,II,III |
||
18 |
TN033 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
|
I,II,III |
19 |
TN034 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
TN033 |
I,II,III |
20 |
ML014 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
I,II,III |
21 |
ML016 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML014 |
|
I,II,III |
22 |
ML018 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML016 |
|
I,II,III |
23 |
ML019 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML018 |
|
I,II,III |
24 |
ML021 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML019 |
|
I,II,III |
25 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
26 |
ML007 |
Logic học đại cương |
2 |
|
4 |
30 |
|
|
|
I,II,III |
27 |
XH028 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
|
28 |
XH011 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
|
29 |
XH012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
|
30 |
XH014 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
|
31 |
KN001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I,II,III |
|
32 |
KN002 |
Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I,II,III |
33 |
TN099 |
Vi - Tích phân |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
|
I,II,III |
34 |
TN012 |
Đại số tuyến tính và hình học |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
|
I,II,III |
35 |
TN048 |
Vật lý đại cương |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
I,II,III |
Cộng: 54 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 17 TC) |
||||||||||
Khối kiến thức Cơ sở ngành |
||||||||||
36 |
CN100 |
Nhập môn kỹ thuật |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
I,II |
37 |
CN563 |
Thiết kế và phân tích thí nghiệm |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II,III |
38 |
KC379 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I,II |
39 |
CT138 |
Toán kỹ thuật |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
40 |
CT132 |
Linh kiện điện tử |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
41 |
KC372 |
TT. Linh kiện điện tử |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
CT132 |
I,II |
42 |
CT148 |
Lý thuyết mạch |
3 |
3 |
|
45 |
|
CT132 |
|
I,II,III |
43 |
CT134 |
Mạch tương tự |
3 |
3 |
|
45 |
|
CT148 |
|
I,II,III |
44 |
CT135 |
TT. Mạch tương tự |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
CT134 |
I,II |
45 |
CT136 |
Mạch số |
3 |
3 |
|
45 |
|
CT132 |
|
I,II,III |
46 |
CT168 |
TT. Mạch số |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
CT136 |
I,II |
47 |
CT140 |
Lý thuyết tín hiệu và hệ thống |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
CT138 |
|
I,II,III |
48 |
CT131 |
Lập trình căn bản - Điện tử |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
TN033 |
|
I,II |
49 |
KC119 |
Mạch xung |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT132, CT136 |
|
I,II |
50 |
CT391 |
Cơ sở viễn thông |
3 |
3 |
|
45 |
|
CT138 |
|
I,II |
51 |
CT105 |
Kiến trúc máy tính - Điện tử |
2 |
2 |
|
30 |
|
CT136 |
|
I,II,III |
52 |
KC225 |
Lập trình điều khiển trên thiết bị di động |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
CT131 |
|
I,II,III |
53 |
KC102 |
Thiết kế hệ thống số |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
CT136 |
|
I,II,III |
54 |
CN442 |
Điện công nghiệp |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I,II |
Cộng: 42 TC (Bắt buộc: 42 TC; Tự chọn: 0 TC) |
||||||||||
Khối kiến thức Chuyên ngành |
||||||||||
55 |
KC353 |
Mô hình hóa và mô phỏng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
56 |
CN581 |
Kỹ thuật vi điều khiển(**) |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
57 |
CT377 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
3 |
|
40 |
10 |
CT138 |
|
I,II |
58 |
CN579 |
Điều khiển logic có thể lập trình (PLC) |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT136 |
|
I,II |
59 |
KC365 |
SCADA(**) |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
CN579 |
|
I,II |
60 |
CT378 |
Cảm biến và chuyển năng |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
CT135 |
|
I,II |
61 |
CT395 |
Điện tử công suất và ứng dụng(**) |
2 |
2 |
|
30 |
|
CT132 |
|
I,II |
62 |
CT396 |
TT. Điện tử công suất và ứng dụng |
1 |
1 |
|
|
30 |
CT395 |
|
I,II |
63 |
KC236 |
Thiết kế hệ điều khiển - TĐH |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
CT377 |
|
I,II |
64 |
CT398 |
Điều khiển mờ |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
CT377 |
|
I,II |
65 |
CN008 |
Kỹ thuật cơ khí đại cương |
2 |
2 |
|
25 |
10 |
|
|
I,II |
66 |
KC237 |
Cấu trúc dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT131 |
|
I,II |
67 |
KC331 |
Đồ án điện tử căn bản |
2 |
2 |
|
|
60 |
CN581 |
|
I,II |
68 |
CT415 |
Thực tập thực tế |
2 |
2 |
|
|
60 |
≥100TC |
|
III |
69 |
CN298 |
Mạng công nghiệp và truyền thông(**) |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
CN579 |
|
I,II |
70 |
CN582 |
Cơ cấu chấp hành cơ điện tử |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
71 |
CT397 |
Đo lường và Điều khiển bằng máy tính |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT378 |
|
I,II |
72 |
CN159 |
Anh văn chuyên môn - Cơ điện tử |
2 |
|
2 |
30 |
|
XH025 |
|
I,II,III |
73 |
XH019 |
Pháp văn chuyên môn - KH&CN |
2 |
|
30 |
|
|
|
I,II,III |
|
74 |
CN201 |
Quản lý dự án công nghiệp |
2 |
|
8 |
20 |
20 |
|
|
I,II |
75 |
CT400 |
Chuyên đề kỹ thuật điều khiển |
2 |
|
|
60 |
|
|
I,II |
|
76 |
KC329 |
Xây dựng dự án kỹ thuật phục vụ cộng đồng (EPICS) |
3 |
|
15 |
60 |
|
|
I,II |
|
77 |
CT384 |
Mạng nơ-ron nhân tạo |
3 |
|
30 |
30 |
CT377 |
|
I,II |
|
78 |
CT409 |
Lập trình nhúng (**) |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
|
79 |
KC326 |
Công nghệ IoT và ứng dụng(**) |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
|
80 |
KC511 |
Luận văn tốt nghiệp - KTDK |
15 |
|
15 |
|
420 |
≥ 120TC |
|
I,II |
81 |
KC405 |
Tiểu luận tốt nghiệp - KTDK |
6 |
|
|
180 |
≥ 120TC |
|
I,II |
|
82 |
KC368 |
Tích hợp năng lượng tái tạo vào lưới điện |
3 |
|
45 |
|
|
|
I,II |
|
83 |
CT376 |
Điện tử công nghiệp |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
|
84 |
CT380 |
Kỹ thuật robot (**) |
3 |
|
30 |
30 |
TN012 |
|
I,II |
|
85 |
KC238 |
Nhập môn xử lý ảnh số (**) |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
|
86 |
CN145 |
Cơ sở thiết kế máy |
3 |
|
30 |
30 |
CN008 |
|
I,II |
|
87 |
CN392 |
CAD, CAM, CNC |
3 |
|
30 |
30 |
CN008 |
|
I,II |
|
88 |
CT403 |
Mạch tích hợp |
3 |
|
30 |
30 |
KC102 |
|
I,II |
|
89 |
CN149 |
Truyền động thủy lực và khí nén |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I,II |
|
90 |
KC378 |
Ứng dụng năng lượng gió và mặt trời |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I,II |
|
Cộng: 65 TC (Bắt buộc: 41 TC; Tự chọn: 24 TC) |
||||||||||
Tổng cộng: 161 (Bắt buộc: 122 TC; Tự chọn: 39TC) |
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.
(**): là học phần được công nhận tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa.