Tên đề tài |
Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Người chủ trì/đơn vị |
Kinh phí (triệu đồng) |
---|---|---|---|---|
Chế tạo sợi nano chitosan ứng dụng dẫn truyền curcumin, Mã số: T2015-06 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Đoàn Văn Hồng Thiện | 15.0 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Cu-MOFs cho phản ứng ghép đôi trong tổng hợp hữu cơ, Mã số: T2015-05 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Đặng Huỳnh Giao | 25.0 |
Hệ thống hỗ trợ thực hành điện tử viễn thông trực tuyến, Mã số: T2015-10 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Lương Vinh Quốc Danh | 20.0 |
Hệ thống ươm rau mầm sạch - Tự động đa năng, Mã số: T2015-20 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Trần Hữu Danh | 18.0 |
Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm bộ điều chỉnh lấy nét cho kính hiển vi quang học; Mã số: T2015-11 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Nguyễn Chánh Nghiệm | 25.0 |
Tổng hợp nanocomposite từ nanocellulose có nguồn gốc từ sợi xơ dừa; Mã số: T2015-25 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Văn Phạm Đan Thủy | 25.0 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ plasma lạnh để xử lý nước, Mã số T2015-16 | Trường ĐHCT | 06/2015-05/2016 | Nguyễn Văn Dũng | 25.0 |
Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Cao Lưu Ngọc Hạnh | 25.0 | |
Nghiên cứu chế tạo máy nghiền búa nghiền mịn năng suất 50 - 100 kg/giờ. Mã số: T2015-15 | Trường ĐHCT | 06/2015-05/2016 | Nguyễn Văn Cương | 25.0 |
Thiết kế bộ thu thập dữ liệu và xây dựng mô hình trường 3D thông số môi trường ao nuôi thủy sản | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Dương Thái Bình | |
Xây dựng bản đồ hạn hán Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Mã số: T2015-23 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2016 | Trần Văn Tỷ | 29 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ cảm biến đo năng suất lúa tức thời tích hợp trên máy gặt đập liên hợp, T2015-26 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Võ Minh Trí | 25 |
Xây dựng hệ thống nhận dạng và định vị bệnh đốm nâu và cháy lá ở cây lúa, T2015-13 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2016 | Nguyễn Minh Luân | |
Phát triển mô hình nhận dạng và phân loại khiếm khuyết trên bề mặt gạch men sử dụng kỹ thuật máy học và xử lý ảnh, T2015-24 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2016 | Trương Quốc Bảo | |
Hệ thống giám sát và tự động cân bằng áp lực cho các tuyến cung cấp nước sinh hoạt, T2015-12 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2016 | Nguyễn Khắc Nguyên | |
Xây dựng framework giúp sử dụng các thuật toán điều khiển tự động thiết kế trên MATLAB simulink vào hệ thống nhúng sử dụng vi điều khiển ARM, T2015-17 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Nguyễn Văn Khanh | 18 |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống định vị GPS giá rẻ ứng dụng trọng trong tự động hóa nông nghiệp và quan sát môi trường ở đồng bằng sông Cửu Long, T2015-21 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Trần Nhựt Thanh | 18 |
Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm bộ điều chỉnh lấy nét cho kính hiển vi quang học, T2015-11 | Trường ĐHCT | 06/2015-12/2015 | Nguyễn Chánh Nghiệm | 25 |
Nghiên cứu tổng hợp zeolite 4A từ kaolin Việt Nam | Trường | 2014 | Đoàn Văn Hồng Thiện, BM CNHH | 50.0 |
Tích hợp thiết bị định vị toàn cầu cho máy bay trực thăng mô hình 4 cánh quạt dùng để thu thập không ảnh | Trường | 2014 | Nguyễn Chánh Nghiệm-BmTĐH | 50.0 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy gọt vỏ nâu cơm dừa | Trường | 2014 | Võ Minh Trí - BmTĐH | 50.0 |
Thiết kế, chế tạo tổ hợp lên luống và gieo hạt đậu phộng năng suất 0.15 hecta/giờ gắn trên máy xới tay | Trường | 2014 | Huỳnh Quốc Khanh- BmKTCK | 50.0 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu khung hữu cơ-kim loại (MOFs) làm xúc tác cho tổng hợp hữu cơ | Trường | 2014 | Đặng Huỳnh Giao - BmCNHH | 50.0 |
Động học của phản ứng polymer hóa và cấu trúc hình thái của hỗn hợp polymer: khảo sát và mở ra khả năng ứng dụng trong lĩnh vực composite | Trường | 2014 | Văn Phạm Đan Thủy - BmCNHH | 50.0 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và thử nghiệm Turbin điện gió công suất 3Kw quy mô hộ gia | Trường | 2014 | Đinh Mạnh Tiến - BmKTĐ | 50.0 |
Phát triển giải thuật nhận dạng và ước lượng khoảng cách từ camera đến tâm của trái cà chín trên cây | Trường | 2014 | Trương Quốc Bảo - BmTĐH | 50.0 |
Thiết kế bộ điều khiển bền vững cho cần cẩu container hoạt động trên biển | Nafosted | 3/2014-3/2016 | Ngô Quang Hiếu- BmKTCK | 600.0 |
Hoàn thiện công nghệ tách sợi, chế tạo các dạng bán thành phẩm từ sợi dừa và ứng dụng cho vật liệu composite | Nghị định thư Việt Bỉ | 6/2014-6/2016 | Trương Chí Thành- BmCNHH | 3.7 |
Xây dựng công cụ phát triển ứng dụng trên chip MSP430 - Vi điều khiển 16 bit của Texas Instruments | Trường | 4/2013 - 3/2014 | Trần Hữu Danh - Bm ĐTVT | 48 |
Nghiên cứu vật liệu composite nền nhựa phân hủy sinh học gia cường bằng sợi xơ dừa | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Cao Lưu Ngọc Hạnh, Khoa Công Nghệ | 50 |
Hệ thống tự động theo dõi và ghi nhận tình trạng sử dụng thiết bị | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Lương Vinh Quốc Danh, khoa Công Nghệ | 90 |
Chế tạo máy chưng cất nước sạch sử dụng năng lượng mặt trời cho quy mô hộ gia đình | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Võ Mạnh Duy, Bm KTCK - Khoa Công Nghệ | 50 |
Bước đầu nghiên cứu độ chín của xoài cát thương phẩm dùng phương pháp phân tích không phá hủy | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Võ Minh Trí, BM Tự động hóa | 50 |
Tổng hợp hạt nano vàng sử dụng nước ép trái cây | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Đoàn Văn Hồng Thiện, BM CNHH | 50 |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống giám sát và điều khiển thiết bị bằng mạng không dây hoạt động trên máy tính bảng chạy hệ điều hành Android | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Nguyễn Văn Khanh, BM Tự động hóa | 50 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tự động chuyển bản tin thời sự đài truyền hình sang ngôn ngữ dấu hiệu dành cho người khiếm thính (mã số: B2013-13-31) |
Cấp Bộ | 01/2013-12/2014 | Nguyễn Chí Ngôn | 540 |
Phát triển giải thuật điều khiển hệ thống cần cẩu | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Ngô Quang Hiếu, BM KTCK | 50 |
Hệ thống phân loại và xếp tự động theo mặt đen trắng cơm dừa | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Lý Thanh Phương, BM Tự Động Hóa | 50 |
Thiết kế máy bay trực thăng mô hình 4 cánh quạt để thu thập không ảnh | Cấp trường | 4/2013-12/2013 | Nguyễn Chánh Nghiệm, BM. Tự động hóa | 50 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tự động chuyển bản tin thời sự đài truyền hình sang ngôn ngữ dấu hiệu dành cho người khiếm thính | Bộ | 2013-2014 | TS.Nguyễn Chí Ngôn | 595.0 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống máy sấy lục bình tươi phục vụ hộ gia đình | Sở KH và CN Hậu Giang | 2012-2013 | TS.Nguyễn Văn Cương BM KTCK |
420.0 |
Tổng hợp xúc tác acid rắn bằng phương pháp thủy nhiệt | Trường (NCKH SV) | 2012-2013 | Trương Vĩ Hạ Lớp CN Hóa học K36 |
35.0 |
Xây dựng tiêu chuẩn cho bốn loại dược liệu ở Đồng Bằng Sông Cửu Long | Trường (NCKH SV) | 2012-2013 | Nguyễn Hoàng Duy Lớp CN Hóa Học K35 |
30.0 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và thử nghiệm 1 số phương pháp bảo quản củ hành tím( Allium Ascaloincum) Vĩnh Châu- Sóc Trăng. | Trường (NCKH SV) | 2012-2013 | Phạm Chí Tín Lớp CN Hóa học K36 |
29.0 |
Phát triển ứng dụng vi điều khiển MSP430 và kit eZ430-RF2500 làm quang báo điện tử. | Trường (NCKH SV) | 2012-2013 | Đặng Vũ Minh Dũng Lớp KT Máy tính K35 |
26.0 |
Hệ thống hấp thụ làm giảm lượng CO2 trong không khí | Trường (NCKH SV) | 2012-2013 | Nguyễn Thành Đạt Lớp KTĐK&TĐH K35 |
25.0 |
Mô đun cung cấp nước sôi tự động có định lượng | Trường (NCKH SV) | 2012-2013 | Lưu Hoàng Thắng Lớp Cơ điện tử K35 |
20.0 |
Nghiên cứu, chế tạo robot thăm dò đường ống | Trường | 2012-2012 | ThS.Nguyễn Khắc Nguyên BM TĐH |
98.0 |
Nghiên cứu ứng dụng sợi xơ dừa làm vật liệu gia cường cho composite nền nhựa nhiệt dẻo | Trường | 2012-2012 | Cao Lưu Ngọc Hạnh BM CNHH |
60.0 |
Nghiên cứu chế tạo máy phun thuốc tự hành trên ruộng lúa, năng suất 1ha/giờ | Trường | 2012-2012 | ThS.Phan Thanh Lương TT NC&ƯDCN |
60.0 |
Ứng dụng Autolisp lập trình phần mềm bản vẽ 3D thiết kế kiến trúc công trình cầu trên nền Autocad | Trường | 2012-2012 | ThS.Nguyễn Văn Sơn BM KTXD |
30.0 |
Ứng dụng Autolisp lập trình phần mềm bản vẽ 3D thiết kế kiến trúc phần thân cống, bể tiêu năng của cống trình cống đồng bằng trên nền Autocad | Trường | 2012-2012 | Cù Ngọc Thắng BM KTXD |
30.0 |
Thiết kế chế tạo máy nghiền đĩa (sử dụng động cơ 1 kW/giờ) | Trường | 2012-2012 | ThS.Trương Văn Thảo BM KTCK |
18.0 |
Ứng dụng mô hình dây chuyền sản xuất linh hoạt sử dụng mạng PLC - S7 300 | Trường | 2012-2012 | ThS.Nguyễn Văn Mướt BM TĐH |
98.0 |
Nghiên cứu sản xuất chất béo từ nấm men Yarrowia lipolytica được nuôi cấy trong môi trường bã mía bằng phương pháp thủy phân | Trường | 2012-2012 | TS.Hồ Quốc Phong BM CNHH |
60.0 |
Thiết kế chế tạo máy trồng cải củ cho người dân chuyên canh hoa màu | Trường (NCKH SV) | 2012-2012 | Nguyễn Vũ Lâm Lớp Cơ khí CTM K34 |
30.0 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm mô hình Robot vượt cầu thang với cơ cấu đơn giản ứng dụng trong dân sự. | Trường (NCKH SV) | 2012-2012 | Nguyễn Minh Tâm Lớp Cơ Điện Tử 2 K34 |
28.2 |
Khảo sát quy trình làm Trà giấm và hoạt tính của Trà Giấm | Trường (NCKH SV) | 2012-2012 | Lê Thị Tuyết Xuân Lớp CN Hóa học K35 |
21.0 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình điều chế dầu diesel sinh học từ dầu thầu dầu (Ricinus communis ) ở quy mô phòng thí nghiệm | Trường (NCKH SV) | 2012-2012 | Nguyễn Văn Thạnh Lớp CN Hóa học K35 |
20.0 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hỗ trợ người khiểm thị đi đường | Bộ | 2011-2011 | TS. Nguyễn Chí Ngôn BM TĐH |
130.0 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hỗ trợ người khiếm thị đi đường | Bộ TT và truyền thông | 2011-2011 | TS. Nguyễn Chí Ngôn BM TĐH |
130.0 |
Mô hình thí nghiệm biến tần điều khiển động cơ điện AC | Trường | 2011-2011 | ThS. Hồ Minh Nhị BM KTĐ |
99.0 |
Xây dựng các bài thực tập dựa trên thiết bị của Phòng thí nghiệm Đo lường và cảm biến | Trường | 2011-2011 | Trần Trọng Hiếu BM TĐH |
90.0 |
Nghiên cứu tổng hợp linker pyridinium làm tiền chất cho vật liệu khung cơ-kim (MOFs) mới | Trường | 2011-2011 | ThS. Đặng Huỳnh Giao BM CNHH |
84.0 |
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu húng chanh Plectranthus amboinicus (L.) | Trường | 2011-2011 | ThS. Nguyễn Thị Bích Thuyền BM CNHH |
77.0 |
Xây dựng Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Điều khiển thông minh trên cơ sở phát triển từ thiết bị thương mại tích hợp sẵn có của hãng G.U.N.T-HAMBURG, Đức. | Trường | 2011-2011 | TS.Nguyễn Chí Ngôn BM TĐH |
75.0 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo xe lăn điện điều khiển bằng hướng nhìn | Trường | 2011-2011 | ThS. Nguyễn Hữu Cường BM TĐH |
75.0 |
Xây dựng PTN Kỹ thuật Điều khiển thông minh trên cơ sở phát triển từ thiết bị thương mại tích hợp sẵn có của hãng G.U.N.T-HAMBURG, Đức | Trường | 2011-2011 | TS. Nguyễn Chí Ngôn BM TĐH |
75.0 |
Nghiên cứu giải thuật tính toán và mô phỏng trường điện từ của đường dây truyền tải 220kV đồng bằng sông Cửu Long bằng phương pháp số | Trường | 2011-2011 | Nguyễn Đăng Khoa BM KTĐ |
73.0 |
Nghiên cứu sấy rau quả bằng bơm nhiệt | Trường | 2011-2011 | ThS. Võ Mạnh Duy BM KTCK |
70.0 |
Đánh giá tổn thất mối nối trên mạch điện công nghiệp và đề xuất các giải pháp tiết kiệm điện cho mạch điện công nghiệp | Trường | 2011-2011 | ThS. Phan Trọng Nghĩa BM KTĐ |
42.0 |
Nghiên cứu phát triển giải thuật điều khiển thông minh dựa trên mạng nơ-ron mờ hồi quy | Trường | 2011-2011 | ThS. Ngô Trúc Hưng BM TĐH |
35.0 |
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu gừng và tiêu | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Trịnh Minh Khang Lớp CNHH K34 |
35.0 |
Nghiên cứu tổng hợp MICROCELLULOSE bằng sợi bông hút nước. | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Phan Thanh Sử Lớp CNHH K34 |
20.2 |
Nghiên cứu tổng hợp TERPINEOL theo phương pháp một mẻ | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Nguyễn Thái Phương Lớp CN Hóa học K35 |
20.0 |
Nghiên cứu tổng hợp MICROCELLULOSE bằng sợi bông hút nước. | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Phan Thanh Sử Lớp CN Hóa học K34 |
20.0 |
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học tinh dầu gừng (Zingiber officinale Roscoe) và tinh dầu tiêu (Piper nigrum L | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Trịnh Minh Khang Lớp CN Hóa học K34 |
20.0 |
Thiết kế, chế tạo máy chẻ tre-trúc cho làng nghề thủ công. | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Lê Thanh Bằng Lớp CN Hóa học K35 |
20.0 |
Thiết kế máy chẻ tre-trúc cho làng nghề thủ công. | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Lê Thanh Bằng Lớp CKCTM K35 |
19.9 |
Nghiên cứu tổng hợp TERPINEOL theo phương pháp một mẻ. | Trường (NCKH SV) | 2011-2011 | Nguyễn Thái Phương Lớp CNHH K35 |
19.7 |
Ứng dụng Biogas trong xử lý lục bình ở Tây Ninh | Sở KH và CN Tây Ninh | 2010-2012 | Nguyễn Duất Mơ Sở KH và CN Tây Ninh Nguyễn Ngọc Em BM KTXD |
868.3 |
Nghiên cứu thực trang, đề xuất giải pháp cơ giới hóa và công nghệ sau thu hoạch trong nông nghiệp tỉnh Cà Mau | Sở KH và CN Cà Mau | 2010-2012 | TS. Nguyễn Văn Khải BM KTCK |
230.7 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy phân cở tôm | Bộ | 2010-2011 | TS. Trần Thanh Hùng BM TĐH |
99.0 |
Xây dựng thuật toán quy hoạch hệ thống truyền tải điện năng và tính toán hệ thống chiếu sáng đường bộ hành có xét đến tiết kiệm năng lượng | Bộ | 2010-2011 | TS. Trần Trung Tính BM KTĐ |
70.0 |
Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời | Bộ | 2010-2011 | TS. Nguyễn Chí Ngôn BM TĐH |
57.0 |
Nghiên cứu vật liệu composite gia cường bằng sợi xơ dừa | Bộ | 2010-2011 | TS. Trương Chí Thành BM CNHH |
53.0 |
Đánh giá hiện trạng và phát triển sản phẩm cơ khí trọng điểm của TPCT giai đọan 2010-2015 tầm nhìn 2020 | Sở KH và CN Sở Công Thương TPCT |
2010-2011 | KCN tham gia | |
Chiếu sáng đường giao thông sử dụng nguồn điện từ pin mặt trời | Trường | 2010-2011 | ThS. Đinh Mạnh Tiến BM KTĐ |
29.2 |
Thiết kế chế tạo mô hình thực tập PLC | Trường | 2010-2011 | ThS. Phan Trọng Nghĩa BM KTĐ |
21.6 |
Thiết kế mô hình điều khiển nhiệt độ, độ ẩm cho nhà kính dùng trong nông nghiệp | Trường (NCKH SV) | 2010-2011 | Nguyễn Văn Thỏn Lớp KTĐK&TĐH K33 |
20.0 |
Hệ thống báo có khói thuốc | Trường (NCKH SV) | 2010-2011 | Nguyễn Minh Hoàng Lớp KTĐK&TĐH K33 |
11.7 |
Lập trình thiết kế kỹ thuật cống đồng bằng (Phần bễ tiêu năng) bằng ngôn ngữ VISUBASIC & AUTOLISP | Trường (NCKH SV) | 2010-2011 | Cao Văn Chan Lớp Xây dựng CTT K31 |
8.6 |
Phần mềm bản vẽ 3D thiết kế kiến trúc cầu công tác của công trình công trong AUTOCAD | Trường (NCKH SV) | 2010-2010 | Cù Ngọc Thắng Lớp Xây dựng CTT K31 |
8.9 |
Nghiên cứu và triển khai thiết bị đo công suất3 pha SINEAX P530/Q531 | Trường (NCKH SV) | 2010-2010 | Huỳnh Phước Sang Lớp KTĐ K31 |
5.0 |
Hệ chuyên gia hỗ trợ SV lập kế họach học tập (Dựa trên phương pháp khai phá dữ liệu-Data Mining) | Trường | 2009-2010 | TS. Nguyễn Chí Ngôn BM TĐH |
20.0 |
Kiểm toán năng lượng điện tại khoa Công Nghệ-trường ĐHCT MS: T2009-09 | Trường | 2009-2010 | ThS. Đinh Mạnh Tiến BM KTĐ |
19.9 |
Khảo sát đánh giá cân bằng tải 3 pha mạng điện khoa Công Nghệ-ĐHCT | Trường | 2009-2010 | Phan Trọng Nghĩa BM KTĐ |
|
Điều tra yêu cầu đào tạo chuyên ngành kỹ thuật điện, cải tiến chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu phát triển vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long | Trường | 2009-2009 | Trần Trung Tính BM KTĐ |
20.2 |
Tối ưu hoá qui hoạch và mở rộng lưới điện bằng phương pháp biên và nhánh | Trường | 2008-2009 | Trần Trung Tính BM KTĐ |
20.0 |
Nhiên cứu ly trích tinh dầu ngò gai. | Trường | 2007-2008 | Trương Chí Thành BM CNHH |
20.0 |
Lập trình KT cống đồng bằng (bằng thân cống) bằng ngôn ngữ lập trình Autolisp | Trường | 2007-2008 | Trần Văn Hừng BM KTXD |
19.0 |
Nghiên cứu men phủ cho gốm sứ Vĩnh Long | Trường | 2007-2008 | Ngô Trương Ngọc Mai BM CNHH |
18.0 |
Thiết kế chế thiết bị tạo ozone trên cơ sở ứng dụng cao thế điều chế ozon | Trường | 2007-2008 | Phan Hồng Toàn BM KTĐ |
18.0 |
Ảnh hưởng của độ sụt và cường độ đối với tính thấm của bêtông | Trường | 2006-2007 | Lê Gia Lâm BM KTXD |
20.0 |
Nghiên cứu ứng dụng Cọc khoan nhồi tiết diện nhỏ vào các công trình XD | Trường | 2006-2007 | Phạn Hữu Hà Giang BM KTXD |
20.0 |
Nghiên cứu sản xuất mẫu tấm sàn Composite sử dụng cho cầu nông thôn | Trường | 2006-2007 | Trần Lê Quân Ngọc BM CNHH |
20.0 |
Sự thay đổi cườ ng độ của tầng đất bùn hữu cơ trộn xi măng ứng với các cấp độ pH khác nhau của môi trường nước ngầm tầng nông-khu vực thành phố Cần Thơ | Trường | 2006-2007 | Hà Quốc Đông BM KTXD |
20.0 |
Ứng dụng Mathcad trong tính toán dầm thép-BTCT liên hợp (tiết diện dầm 1, nhịp giãn đơn) theo qui trình thiết kế cầu mới của Việt Nam 22TCV-272-01 | Trường | 2006-2006 | Nguyễn Văn Sơn BM KTXD |
10.7 |
NC thiết kế lắp đặt mô hình hệ thống cô đặc chân không, đặt tại phòng thí nghiệm quá trình và thiết bị công nghệ hoá học-khoa Cnghệ , năng suất 5lít/mẽ | Trường | 2005-2006 | Đoàn Văn Hồng Thiện BM CNHH |
17.4 |
NC tổng hợp nhựa Phenol resorcinol dùng làm keo trong SX tấm MDF với nguyên liệu xơ dừa | Trường | 2005-2006 | Trương Bá Tài BM CNHH |
10.0 |
Thiết kế chế tạo mô hình lò đốt rác y tế và bệnh phẩm cho bệnh viện cấp huyện, xã | Trường | 2004-2005 | Phan Thanh Lương BM KTCK |
11.2 |
Trích ly Chitin tổng hợp Chitisan từ võ nghêu sò với qui trình không gây ô nhiễm môi trường | Trường | 2004-2005 | Phan Thế Duy BM CNHH |
9.0 |
Xây dựng phần mềm thiết kế kỹ thuật cống đồng bằng (phần tính toán thủy lực) | Trường | 2004-2005 | Trần Văn Hừng BM KTXD |
6.8 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm tính các kết cấu cơ bản trong xây dựng dân dụng và công nghiệp | Trường | 2004-2005 | Dương Nguyễn Hồng Toàn BM KTXD |
6.2 |
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật để nâng cao chất lượng sản phẩm và hạn giá thành | Sở khoa học Công nghệ - An Giang |
2003-2004 | TS. Dương Thái Công BM KTCK |
|
Ứng dụng nguyên lý STEWART trong việc xây dựng một mô hình cần cẩu đa năng (Robocrane) | Trường | 2003-2004 | Ngô Quang Hiếu BM KTCK |
9.5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong tính toán thuỷ lực cho thiết kế Cống đồng bằng | Trường | 2003-2004 | Trần văn Hừng BM KTXD |
6.8 |
Ưïng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) điều tra, khảo sát chất lượng nền đất phục vụ cho công tác qui hoạch XD và quản lý đô thị | Trường | 2002-2003 | Hà Quốc Đông BM KTXD |
7.5 |
Ưïng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) cho công tác quản lý SV nội trú và ngoại trú trong trường học | Trường | 2002-2003 | Lê Thành Phiêu BM KTXD |
5.4 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của công nghệ thu hoạch lúa và máy đập lúa đến chất lượng thóc gạo vùng ĐBSCL ( hợp tác với Viện Cơ điện Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp Hà Nội) | Nhà nước | 2001-2005 | TS. Lê Quang Minh TS. Vũ Quang Thanh BM KTCK |
107.5 |
Áp dụng máy sấy NLMT& một số nguồn năng lượng bổ sung trên 01 số loại nông sản phổ biến ở ĐBSCL | Trường Kết hợp Vlir A2 |
2001-2003 | TS. Vũ Quang Thanh BM KTCK |
97.9 |
Ứng dụng phần mềm MCAD và AutoCAD lập trình phần mềm thiết kế kỹ thuật cống đồng bằng | Trường | 2001-2003 | Trần văn Hừng BM KTXD |
|
Hoàn chỉnh thiết kế và chế tạo máy khuấy mẫu thí nghiệm | Đề tài sáng tạo trẻ | 2001-2002 | Võ Minh Trí BM KTCK |
5.0 |
Thiết lập trang Web trong chuyên ngành xây dựng | Trường | 2001-2002 | Nguyễn Trọng Hiền Nhân BM KTXD |
5.0 |
Ưng dụng khảo sát địa chất công trình bằng thiết bị xuyên tỉnh cho khu vực đất yếu ĐBSCL | Trường + Sở XD các tỉnh |
2000-2004 | ThS. Hứa Vĩ Minh BM KTCK |
157.0 |
Thíết kế bộ phận trang đất gắn trên máy cày tay | Bộ | 2000-2003 | Nguyễn Bồng | 10.0 |
Lập mô hình quản lý và khai thác sử dụng nước ngầm cho vùng ven biển có các tầng nước ngầm bị xâm nhập mặn thuộc vùng ÐBSCL | Bộ | 2000-2002 | TS. Trần Minh Thuận BM KTXD |
145 |
Phát triển hệ thống làm đất ở ĐBSCL | Bộ | 1999-2003 | Nguyễn Văn Long | 40.0 |
Điều tra tình hình cơ giới hóa nông nghiệp, vận chuyển, công tác sau thu hoạch ở CT và ĐBSCL | Trường | 1999-2000 | ThS. Nguyễn Bồng BM KTCK |
Tự túc |
Ảnh hưởng của rừng ngập mặn trên việc xói mòn bờ biển Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng | Trường | 1998-2000 | NV. Tình | 2,380 USD |
Nghiên cứu ứng dụng PLC thay thế cho mạch điều khiển logic Rơle | Trường | 1998-1999 | Võ Minh Trí BM KTCK |
4.0 |
Nghiên cứu hóa bề mặt xilanh động cơ bằng phương pháp cơ điện | Trường | 1993-1995 | Võ Thành Bắc BM KTCK |
3.5 |
Nghiên cứu cấu tạo gang cầu làm bậc trượt cho giàng cày chảo | Bộ | 1984-1987 | Võ Thành Bắc |